Terms and text shown below represent Chau’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A type of passive matrix LCD screen which divides the screen into two layers to create sharper and better quality images than the standard STN display.
Một loại màn hình LCD ma trận thụ động có hai lớp để cho hình ảnh chất lượng cao hơn và sắc nét hơn màn hình tinh thể lỏng chuyển pha nematic siêu xoắn thông thường.
Sun Yang (born December 1, 1991) is the first male Chinese swimmer in history to win an Olympic gold medal. He is also the world record holder for distance swimming. Sun came into the spotlight during the 2010 Asian Games by winning the men's 1500m freestyle ...
Sun Yang (sinh ngày 1 tháng 12 năm 1991) là vận động viên nam trong môn bơi lội đầu tiên của Trung Quốc giành được huy chương vàng trong lịch sử Olympic. Anh cũng là người giữ kỷ lục thế giới ở cự ly bơi này. Sun bắt đầu được biết đến trong kỳ Đại hội thể ...
the concise expression of how military forces contribute to campaigns, major operations, battles, and engagements
Cách thức các lực lượng quân sự phối hợp với nhau trong các chiến dịch, trận đánh, cuộc tham chiến...
In an explosive, pyrotechnic device or military munition, a fuse (or fuze) is the part of the device that initiates function. In common usage, the word fuse is used indiscriminately. However, when being specific (and in particular in a military context), the ...
Thuở ban đầu, ngòi nổ đơn giản là một sơi dây cháy chậm có tác dụng kích nổ khối thuốc gắn ở cuối ngòi khi ngòi cháy hết. Càng về sau, khi khoa học quân sự phát triển, ngòi nổ cũng phát triển theo. Từ một sợi dây cháy chậm đơn giản, ngòi nổ bây giờ đã trở ...
Explosive remnants of war (ERW) is a term used in the humanitarian aid and sustainable development domains to describe the explosive threats remaining in post-conflict society. This includes landmines, cluster bombs, IEDs and other unexploded ordnance.
Là thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực rà phá bom mìn nhân đạo và hỗ trợ phát triển bền vững để chỉ các mối nguy hiểm từ bom đạn còn sót lại sau khi chiến tranh kết thúc. Thuật ngữ này bao gồm, mìn, bom bi, thiết bị gây nổ tự tạo (IED) và các loại vật liệu nổ ...
Explosive ordnance which has been primed, fused, armed or otherwise prepared for action, and which has been fired, dropped, launched, projected, or placed in such a manner as to constitute a hazard to operations, installations, personnel, or material and ...
Các loại vật liệu nổ đã được lên chốt, gắn ngòi, đưa vào tư thế chiến đấu... và đã được bắn đi để tấn công vào mục tiêu nhưng không phát nổ vì nhiều lý do có thể là do trục trặc kỹ thuật, lỗi thiết kế hoặc các lý do khác. Riêng trong thuật ngữ đạn dược của ...
The addition of boron to steel allows the achievement of higher strength after hardening by heat treatment, but offers a workable material to the fabricator or manufacturer when in the “as-delivered” condition. Boron is often added to medium carbon steels to ...
Bổ sung thêm boron vào thép sẽ giúp thép chắc chắn hơn sau khi đã được làm cứng qua xử lý nhiệt mà vẫn đảm bảo có thể đảm bảo khả năng gia công khi xuất xưởng. Bo thường được thêm vào để vừa carbon thép để đạt được một hiệu suất chức so sánh với cao cacbon ...
A cluster munition is a form of air-dropped or ground-launched explosive weapon that releases or ejects smaller submunitions. Commonly, this is a cluster bomb that ejects explosive bomblets that are designed to kill enemy personnel and destroy vehicles.
Đạn chùm là một loại đạn đặc biệt có thể được thả từ máy bay hoặc bắn đi từ pháo và khi phát nổ một quả đạn mẹ sẽ bắn ra chung quanh các đạn con chứa bên trong. Thông thường các đạn con bên trong được thiết kế chủ yếu để tiêu diệt bộ binh hoặc phương tiện cơ ...
The term commando, in English, means a specific kind of individual soldier or military unit.
Một chiến sĩ hoặc nhóm chiến sĩ được đào tạo đặc biệt để thọc sâu tấn công vào bên trong hàng ngũ của đối phương.
An armoured personnel carrier (APC) is an armoured fighting vehicle designed to transport infantry to the battlefield.
Là một loại xe chiến đấu bọc thép được thiết kế để chuyên chở bộ binh đến chiến trường.