Terms and text shown below represent Chau’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
High speed projectile which is able to penetrate an armor because of its speed.
Đầu đạn được đúc bằng kim loại nặng và rất cứng có khả năng xuyên thủng lớp thép dày của xe thiết giáp.
Anti-personnel weapons are designed to attack people, either individually or in numbers.
Là các loại vũ khí được thiết kế để tấn công bộ binh của đối phương theo hình thức sát thương cá nhân hoặc sát thương hàng loạt.
An iPad flanker is a device with similar appearance, functionality and is different enough to challenge the iPad with certain audiences. Most flankers have similar touch screens but cost less than the iPad.
Một máy iPad nhái thường có vẻ ngoài và chức năng khá giống với iPad xịn và cũng đủ khác biệt để thách thức một số người dùng. Phần lớn các máy nhái có màn hình cảm ứng tương tự nhưng giá thì rẻ hơn rất ...
LAPES (Low Altitude Parachute Extraction System) is a variation of an HV drop where the aircraft almost completes a touch-and-go type pattern (without actually touching the ground) and the load is ejected at an extremely low altitude.
Đây là một biến thể của kỹ thuật thả hàng dùng dù tốc độ cao. Ở đây phi công điều khiển máy bay hạ sát xuống mặt đất (chưa thực sự chạm bánh xuống đất) thả hàng ra và lấy lại độ cao.
Military command is the principle of the exercise of authority in a military, naval or air force context.
Là cơ quan đầu não chỉ huy các hoạt động quân sự của các đơn vị lục quân, hải quân hay không quân.
As a noun the military usually refers generally to a country's armed forces.
Theo nghĩa rộng, quân đội dùng để chỉ lực lượng vũ trang của một đất nước.
Garrison is the collective term for a body of troops stationed in a particular location, originally to guard it, but now often simply using it as a home base.
Hành động của một nhóm binh sĩ giữ cố định vị trí ở một nơi nhất định, thường là để bảo vệ vị trí đó hoặc là sử dụng vị trí đó như tiền đồn.
A fighter aircraft is a military aircraft designed primarily for air-to-air combat with other aircraft.
Là máy bay quân sự được thiết kế chuyên dụng cho mục đích tấn công không-đối-không với các máy bay khác của địch.
A device that uses a charge to cause another explosive to detonate.
Thiết bị chứa một loại chất nổ cực nhạy dùng để kích nổ một lượng thuốc nổ khác ít nhạy hơn nhưng sức công phá lớn hơn.
Explosive ordnance which has been primed, fused, armed or otherwise prepared for action, and which has been fired, dropped, launched, projected, or placed in such a manner as to constitute a hazard to operations, installations, personnel, or material and ...
Các loại vật liệu nổ đã được lên chốt, gắn ngòi, đưa vào tư thế chiến đấu... và đã được bắn đi để tấn công vào mục tiêu nhưng không phát nổ vì nhiều lý do có thể là do trục trặc kỹ thuật, lỗi thiết kế hoặc các lý do khác. Riêng trong thuật ngữ đạn dược của ...