Terms and text shown below represent Chau’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A type of passive matrix LCD screen that uses the concept of "twisting" the liquid crystals of an LCD screen to manipulate light and provide contrast on the screen. These types of screens use less power, are of lower quality, are not as expensive and have ...
Một loại màn hình LCD ma trận thụ động hoạt động bằng cách xoắn các tinh thể lỏng trên màn LCD để điều khiển ánh sáng và tạo nên độ tương phản trên màn ảnh. Loại màn hình này ít tốn điện, chất lượng kém hơn, giá rẻ hơn và thời gian làm tươi chậm hơn màn hình ...
Signed in 1972, it froze numbers of ICBMs and SLBMs in place for 5 years and restricted the deployment of ABMs.
Được ký kết vào năm 1972, hiệp ước này được ký kết để giới hạn số lượng Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM) và Tên lửa đạn đạo triển khai từ tàu ngầm (SLBM) trong vòng 5 năm và việc triển khai hệ thống chống tên lửa đạn đạo ...
A way of maintaining a laptop's mobility while keeping the convenience of a desktop by allowing the laptop to connect to the functions of a desktop by way of a peripheral.
Đế cắm mở rộng này được thiết kế chuyên dụng cho laptop. Thiết bị ngoại vi này giúp bổ sung thêm nhiều tính năng của máy bàn trong khi vẫn đảm bảo tính di động cho laptop.
A network of radar stations established at the boundary of a defended region to provide advanced warning of an aircraft or missile attack
Là một mạng lưới các trạm ra-đa được bố trí quanh rìa một khu vực cần phòng thủ để báo động ngay khi có máy bay hoặc tên lửa chuẩn bị xâm nhập vào khu vực.
In an explosive, pyrotechnic device or military munition, a fuse (or fuze) is the part of the device that initiates function. In common usage, the word fuse is used indiscriminately. However, when being specific (and in particular in a military context), the ...
Thuở ban đầu, ngòi nổ đơn giản là một sơi dây cháy chậm có tác dụng kích nổ khối thuốc gắn ở cuối ngòi khi ngòi cháy hết. Càng về sau, khi khoa học quân sự phát triển, ngòi nổ cũng phát triển theo. Từ một sợi dây cháy chậm đơn giản, ngòi nổ bây giờ đã trở ...
A LCD screen that has been extracted from a unused laptop
Màn hình LCD được lấy ra từ một máy laptop chưa qua sử dụng.
The superpower competition in space exploration technology that paralleled the Cold War competition in arms developments.
Là một cuộc ganh đua giữa các siêu cường quốc về công nghệ du hành vũ trụ diễn ra song song với cuộc chiến tranh lạnh là cuộc ganh đua phát triển vũ khí.
Also known as the Flying Shark, J-15 is the first generation Chinese carrier-based fighter aircraft developed by the Shenyang Aircraft Corporation. Comparable to the Russian Su-33 jet and the U.S. F-18, J-15 is powered by two domestically produced Taihang ...
Còn được gọi là cá mập bay, J-15 là máy bay thế hệ đầu tiên của Trung Quốc dựa trên tàu sân bay được phát triển bởi tập đoàn máy bay Shenyan. Mạnh tương đương máy bay phản lực Su-33 của Nga và F-18 của Hoa Kỳ. J-15 sử dụng hai động cơ Taihang được sản xuất ...
Signed in 1955, it codified the East-West split and provided for mutual defense among Albania, Bulgaria, Czechoslovakia, East Germany, Hungary, Poland, Romania, and the Soviet Union.
Được ký kết năm 1955, là một liên minh quân sự giữa 8 nước gồm An-ba-ni, Bun-ga-ri, Tiệp Khắc, Đông Đức, Hun-ga-ri, Ba Lan, Rô-ma-ni và Liên Bang Xô Viết nhằm chống lại khối NATO do Mỹ đứng đầu.
The WSO integrates with the pilot to collectively achieve and maintain crew efficiency, situational awareness and mission effectiveness.
Sĩ quan quản lý khí tài kết hợp chặt chẽ với phi công để cùng đảm bảo tính hiệu quả, cảnh giác cao và khả năng hoàn thành nhiệm vụ của đội bay.