portrait

Chau Nguyen

Vietnam

Translate From: English (EN)

Translate To: Vietnamese (VI)

2,435

Words Translated

0

Terms Translated

Chau’s Selected Translation Work

Terms and text shown below represent Chau’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.

English (EN)anti-radiation weapon

Anti-radiation weapons target sources of electronic radiation, particularly radar emitters.

Vietnamese (VI)Vũ khí chống phát xạ

Là các loại vũ khí được thiết kế để tất công vào các nguồn bức xạ điện tử, đặc biệt là từ các ra-đa.

Military;

English (EN)low-velocity airdrop

Low-Velocity Airdrop is the delivery of a load involving parachutes that are designed to slow down the load as much as possible to ensure it impacts the ground with minimal force.

Vietnamese (VI)Thả hàng dùng dù tốc độ thấp

Phương pháp này sử dụng dù để giảm tốc độ rơi của món hàng nhằm tránh va chạm mạnh với mặt đất.

Military; Aircraft

English (EN)military intelligence

Military intelligence is a military discipline that exploits a number of information collection and analysis approaches to provide guidance and direction to commanders in support of their decisions.

Vietnamese (VI)Tình báo quân sự

Tình báo quân sự là các hoạt động khai thác thông tin và phân tích các hướng tiếp cận để giúp chỉ huy có thể đưa ra quyết định cuối cùng.

Military;

English (EN)anti-ship cruise missile

A type of cruise missile designed to strike sea-based targets ranging from small craft to aircraft carriers

Vietnamese (VI)Tên lửa hành trình chống hạm

Là một loại tên lửa hành trình thiết kế chủ yếu để tấn công các mục tiêu trên biển từ các tàu chiến đấu cỡ nhỏ cho đến hàng không mẫu hạm.

Military; Military equipment & supplies

English (EN)mortar

A muzzle-loading, indirect fire weapon with either a rifled or smooth bore. It usually has a shorter range than a howitzer, employs a higher angle of fire, and has a tube with a length of 10 to 20 calibers.

Vietnamese (VI)Súng cối

Là loại súng bắn cầu vồng, nạp đạn đầu nòng và trong lòng súng có thể là trơn hoặc có rãnh. Súng có tầm bắn ngắn hơn pháo, góc bắn lại cao hơn. Mục đích chủ yếu của loại vũ khí này là cung cấp cho bộ binh một loại pháo có tính cơ động cao, có thể mang vác và ...

Military; General military

English (EN)exercise

a set of activities or movements for training soldiers

Vietnamese (VI)Huấn luyện

Các bài tập, hoạt động được thiết kế ra để rèn luyện binh sĩ.

Military;

English (EN)Aspect ratio

The height and width of an image; aspect ratio helps maintain a balanced shape of an image by avoiding unnatural stretching in any direction.

Vietnamese (VI)Tỉ lệ khung hình

Là tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của một khung hình; Tỉ lệ khung hình giúp hình ảnh trong khung không bị méo mó vì bị kéo giãn ra các phía khác không theo đúng tỉ lệ.

Computer; Laptops

English (EN)military doctrine

the concise expression of how military forces contribute to campaigns, major operations, battles, and engagements

Vietnamese (VI)học thuyết quân sự

Cách thức các lực lượng quân sự phối hợp với nhau trong các chiến dịch, trận đánh, cuộc tham chiến...

Military; Military equipment & supplies

English (EN)Monochrome

Refers to a screen that only features black-and-white ability

Vietnamese (VI)Màn hình đơn sắc

Chỉ các loại màn hình chỉ có khả năng thể hiện hai sắc độ là trắng và đen.

Computer; Laptops

English (EN)garrison

Garrison is the collective term for a body of troops stationed in a particular location, originally to guard it, but now often simply using it as a home base.

Vietnamese (VI)Đồn trú

Hành động của một nhóm binh sĩ giữ cố định vị trí ở một nơi nhất định, thường là để bảo vệ vị trí đó hoặc là sử dụng vị trí đó như tiền đồn.

Military;