Terms and text shown below represent Chau’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A type of passive matrix LCD screen which divides the screen into two layers to create sharper and better quality images than the standard STN display.
Một loại màn hình LCD ma trận thụ động có hai lớp để cho hình ảnh chất lượng cao hơn và sắc nét hơn màn hình tinh thể lỏng chuyển pha nematic siêu xoắn thông thường.
Device used to detonate warhead on physical contact with another object.
Loại ngòi này sẽ kích nổ quả đạn, bom khi có lực tác động vào ngòi. Nguyên lý hoạt động: + Ở vị trí sẵn sàng (armed) kim hỏa được giữ khỏi hạt nổ bằng một lò xo. + Khi va chạm lực tác động làm lò xo bị nén lại, kim hỏa theo đó lao vào hạt nổ gây nổ hạt nổ, ...
A mixture of goods, equipment, parachutists to the same zone from one or more aircraft.
Hàng hóa, khí tài, lính dù cùng được thả xuống tại một điểm từ một hoặc nhiều máy bay.
A military attaché is a military expert who is attached to a diplomatic mission (an attaché).
Là một quân nhân chuyên nghiệp được chỉ định đi theo một phái đoàn ngoại giao.
Garrison is the collective term for a body of troops stationed in a particular location, originally to guard it, but now often simply using it as a home base.
Hành động của một nhóm binh sĩ giữ cố định vị trí ở một nơi nhất định, thường là để bảo vệ vị trí đó hoặc là sử dụng vị trí đó như tiền đồn.
Alloy steels are steels in which additional elements have been added to the usual iron, carbon, manganese and silicon that is present in ordinary carbon steels in order to improve their properties and performance. This typically involves better strength ...
Thép hợp kim là thép được pha vào một số nguyên tố bổ sung ngoài các nguyên tố có sẵn như sắt, các-bon, man-gan và silic của thép các-bon thông thường để bổ sung thêm thuộc tính hoặc nâng cao khả năng của thép. Nó giúp thép có sức mạnh tốt hơn và/hoặc độ cứng ...
The WSO integrates with the pilot to collectively achieve and maintain crew efficiency, situational awareness and mission effectiveness.
Sĩ quan quản lý khí tài kết hợp chặt chẽ với phi công để cùng đảm bảo tính hiệu quả, cảnh giác cao và khả năng hoàn thành nhiệm vụ của đội bay.
Concept that addresses the quality of a screen and describes the open or closed state of a pixel. This occurrence results in either a "lit" pixel or a "missing" pixel respectively. A "lit" pixel is best seen on a dark background, as a permanent colored dot ...
Đây là một khái niệm dùng để chỉ chất lượng của một màn hình và miêu tả trạng thái đóng hay mở của một điểm ảnh. Khi hiện tượng này xảy ra, một điểm ảnh sẽ sáng mãi hoặc tối mãi trên màn hình. Một điểm ảnh sáng sẽ dễ phát hiện trên nền tối, và nó chỉ có một ...
A proposed ABM system designed to defend cities against ballistic missile attack.
Là một hệ thống Chống tên lửa đạn đạo được thiết kế để bảo vệ các thành phố khi bị tấn công bằng tên lửa đạn đạo.
An air gunner (AG) a.k.a. aerial gunner is a member of an air force aircrew who operates flexible-mount or turret-mounted machine guns or autocannons in an aircraft.
Xạ thủ là thành viên của một phi hành đoàn. có trách nhiệm vận hành các loại súng máy hoặc súng tự động gắn trên máy bay.