portrait

Chau Nguyen

Vietnam

Translate From: English (EN)

Translate To: Vietnamese (VI)

2,435

Words Translated

0

Terms Translated

Chau’s Selected Translation Work

Terms and text shown below represent Chau’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.

English (EN)A Tale of Two Cities

A Tale of Two Cities is a novel by Charles Dickens first published in 1859. It is set in London and Paris before and during the French Revolution. The book follows several protagonists over the years leading up to the French Revolution, the brutality towards ...

Vietnamese (VI)Chuyện hai thành phố

"Chuyện hai thành phố" là một tiểu thuyết của Charles Dickens xuất bản lần đầu năm 1859. Bối cảnh của truyện diễn ra ở Luân Đôn và Pa-ri trước và trong thời điểm diễn ra cuộc cách mạng Pháp. Câu chuyện dẫn dắt người đọc qua cuộc đời nhiều nhân vật chính trong ...

Literature; Fiction

English (EN)area denial weapon

Area denial weapons target territory, making it unsafe or unsuitable for enemy use or travel.

Vietnamese (VI)Vũ khí phong tỏa khu vực

Loại vũ khí này khi triển khai sẽ có tác dụng làm cho một khu vực trở nên mất an toàn hoặc không thể sử dụng được bởi địch quân.

Military;

English (EN)United States Marine Corps

As of November 10, 2010, the United States Marine Corps has been around for 235 years, established in 1775. One of the seven armed services in the United States, the Marine Corps provides combat support to other armed forces and operations. The Marine Corps ...

Vietnamese (VI)Lính thủy đánh bộ Mỹ

Tính đến ngày 10 tháng 11 năm 2010, lực lượng Lính thủy đánh bộ Mỹ đã thành lập được 235 năm, kể từ năm 1775. Là một trong bảy thứ quân của Mỹ, lực lượng lính thủy đóng vai trò hỗ trợ cho các đơn vị thiết giáp trong các đợt tiến công hoặc chiến dịch. Lễ kỹ ...

Military;

English (EN)air gunner

An air gunner (AG) a.k.a. aerial gunner is a member of an air force aircrew who operates flexible-mount or turret-mounted machine guns or autocannons in an aircraft.

Vietnamese (VI)xạ thủ (air gunner)

Xạ thủ là thành viên của một phi hành đoàn. có trách nhiệm vận hành các loại súng máy hoặc súng tự động gắn trên máy bay.

Military; Aircraft

English (EN)inshore

That zone, of variable width, lying between the shoreface and the seaward limit of the breaker zone.

Vietnamese (VI)Thềm lục địa

Khu vực có chiều rộng thay đổi nằm giữa đất liền và vùng biển khơi.

Earth science; Mapping science

English (EN)anti-radiation weapon

Anti-radiation weapons target sources of electronic radiation, particularly radar emitters.

Vietnamese (VI)Vũ khí chống phát xạ

Là các loại vũ khí được thiết kế để tất công vào các nguồn bức xạ điện tử, đặc biệt là từ các ra-đa.

Military;

English (EN)detonator

A device that uses a charge to cause another explosive to detonate.

Vietnamese (VI)kíp nổ

Thiết bị chứa một loại chất nổ cực nhạy dùng để kích nổ một lượng thuốc nổ khác ít nhạy hơn nhưng sức công phá lớn hơn.

Mining; Coal

English (EN)SaaS

Software as a Service, this term represents a new way to sell softwares. Clients do not have to buy and become owner of the software. Now, clients can enjoy all services provided by the software with a pay-as-you-go model.

Vietnamese (VI)Dịch vụ phần mềm (SaaS)

Đây là một phương pháp kinh doanh phần mềm mới Khách hàng không cần phải mua và trở thành chủ sở hữu của phần mềm nữa. Thay vào đó, khách hàng có thể sử dụng mọi dịch vụ, tiện ích mà phần mềm đó có khả năng cung cấp (thường sẽ là một ứng dụng nền web) và dùng ...

Computer; Servers

English (EN)explosive ordnance disposal (EOD)

The detection, identification, on-site evaluation, rendering safe, recovery, and final disposal of unexploded explosive ordnance. It may also include explosive ordnance which has become hazardous by damage or deterioration.

Vietnamese (VI)Xử lý vật liệu nổ (EOD)

Là công tác dò tìm, xác định, đánh giá tình hình tại chỗ, vô hiệu hóa, thu hồi và tiến hành hủy nổ đối với các vật liệu nổ (bom, đạn, mìn, thuốc nổ...). Vật liệu nổ ở đây bao hàm cả vật liệu chưa nổ và trở nên nguy hiểm do trục trặc kỹ thuật, trượt mục tiêu, ...

Military; General military

English (EN)Rugged

Category of laptops designed to handle and endure harsh conditions (extreme climates/temperatures, movement, vibrations, etc).

Vietnamese (VI)laptop nồi đồng cối đá

Là một nhóm laptop được thiết kế để lam việc và tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt (thời tiết khắc nghiệt, môi trường phải di chuyển,chịu va đập mạnh.

Computer; Laptops