Terms and text shown below represent nguyenduytung87’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The Active Cornering Enhancement (ACE) is a system that diminishes body roll during cornering. A pair of accelerometers detect the angle of body lean and direct the ACE computer to offset these movements by applying pressure to the vehicle's torsion bars via ...
Hệ thống Nâng cao chủ động khi vào cua (ACE) là hệ thống giúp giảm thiểu tình trạng nghiêng cơ thể khi vào cua. Một cặp gia tốc kế sẽ đo góc dựa của cơ thể và yêu cầu máy tính ACE làm cân bằng các cử động này bằng cách đưa áp lực vào các thanh xoắn của xe ...
Employs two compound types across the tread, the outside for dry traction and the inside for wet traction.
Sử dụng hai loại kép qua gai lốp, mặt ngoài dành cho ma sát khô và mặt trong dành cho má sát ướt.
Track is the width between the outside tread edges of tires on the same axle. Tracking, or more specifically Dog Tracking, refers to a condition in which the vehicle is out of alignment, and the rear wheels do not follow in the path of the front wheels when ...
Bề rộng cơ sở là bề rộng giữa các cạnh của gai lốp ngoài trên cùng một cầu xe. Chỉnh độ chụm hay cụ thể gọi là Dog Tracking chỉ điều kiện trong đó xekhông thẳng hàng và các bánh sau không đi trên cùng một đường với các bánh trước khi xe chạy trên một đường ...
Equipment for determining the flash point of petroleum and other oils.
Thiết bị dùng để xác định điểm bắt cháy của xăng và các loại dầu khác.
A car series produced by the AC Cars Group.
Loạt xe được sản xuất bởi Tập đoàn Xe AC.
Ports in the carburetor which make up for the gap between the opening of the air valves and the injection of fuel.
Lỗ nằm trong bộ chế hoà khí tạo thành khoảng trống giữa phần miệng van hơi và kim phun nhiên liệu.
A vehicle brand belonging to the AC Cars Group, mainly known for the 1954-61 period.
Thương hiệu xe của Tập đoàn Xe AC, được biết đến chủ yếu vào thời kỳ 1954-1961.
An electro-hydraulic system on vehicles which helps drivers to maintain control when accelerating quickly on unsuitable ground.
Hệ thống điện thuỷ lực trên xe giúp lái xe duy trì được khả năng kiểm soát khi gia tốc nhanh trên mặt đường không phù hợp.
A type of refrigerator which creates low temperatures by absorbing a refrigerant into chemical substances.
Loại tủ lạnh tạo nhiệt độ thấp bằng cách hấp thụ chất làm lạnh vào hoá chất.
A vehicle brand.
Một nhãn hiệu xe