Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A parcel that is no longer used or claimed by anyone.
Là loại bưu kiện không có người nhận hoặc không sử dụng được
Money received from a customer for the purchase of goods or services.
Là số tiền khách hàng trả để mua sản phẩm hay dịch vụ.
The consecutive months during which the lowest revenues, room/suite occupancy and average room rates are generated. In the Rajasthan this is generally April to September.
Những tháng liên tiếp đạt doanh thu thấp nhất trong năm, nhận thấy thông qua số lượng phòng trống và giá phòng bình quân Ở Rajasthan, thời điểm này tính từ tháng tư đến tháng 9
A service that guarantees a customer's payment by check for a specified amount. Point of sale merchants must typically follow standard check authorization procedures.
Một dịch vụ đảm bảo sự thanh toán của khách hàng bằng cách kiểm tra một số lượng tiêu chuẩn quy định Các nhà bán lẻ phải tuân theo tiêu chuẩn quy trình kiểm tra này
An individual or firm with the responsibility to facilitate market accessibility to the hotel property by the travel trade.
Một cá nhân hoặc công ty có trách nhiệm đảm bảo sự hưng thịnh của khách sạn trong ngành kinh doanh du lịch
The journey between mainland Britains two most extreme points (Lands-End and John O' Groats). Each year thousands of cyclists and walkers travel between the two points as a test of their endurance or to raise money for charity. Lejog is the journey south to ...
Cuộc hành trình giữa hai điểm cực của nước Anh (Lands End và John O Groats) Mỗi năm hàng ngàn người đạp xe hoặc đi bộ từ điểm này đến điểm khác để kiểm tra sức chịu đựng của bản thân hoặc quyên tiền từ thiện là cuộc hành trình nam bắc cuộc hàng trình từ bắc ...
A general analysis of macro factors that may impinge upon an organization's business and operations.
Phân tích chung các yếu tố vĩ mô có thể tác động đến khi kinh doanh và hoạt động của một tổ chức.
A self-contained group of two or more who have gathered to dine at an eating establishment.
Một nhóm gồm hai hoặc nhiều người tụ tập ăn uống cùng nhau.
A personal residence with a small amount of overnight accommodation sometimes limited by legislation and residence constraints. Typically provides breakfast which is included within the room rate but no other meals. Not licensed to provide alcoholic beverages ...
Chỗ ở dành cho số lượng nhỏ du khách nghỉ qua đêm, đôi lúc có sự hạn chế cư trú Điển hình là giá phòng đã bao gồm ăn sáng, ngoài ra không bao gồm các bữa ăn khác Không được cho phép cung cấp các đồ uống có ...
The amount of money due to a sales rep when the sales rep makes a sale. Commissions can be based on an item's sales price, profit margin, etc.
Số tiền trích cho người đại diện bán hàng khi họ nhận là người bán hàng cho hãng Tiền hoa hồng có thể căn cứ trên giá bán của mặt hàng hay giá trị thặng dư...