Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Brand positioning is how a company decides to communicate their brand to their target audience, usually by describing attributes, values, and appeal of brand to consumers.
Định vị thương hiệu là cách một công ty quảng bá thương hiệu của họ tới khách hàng mục tiêu bằng cách nêu ra các giá trị và sức thu hút của thương hiệu đến người tiêu dùng.
Using publicly available and previous data (e.g., on certain issues, amrkets).
Các dữ liệu công khai và sẵn có (ví dụ như các vấn đề thực tế...)
The journey between mainland Britains two most extreme points (Lands-End and John O' Groats). Each year thousands of cyclists and walkers travel between the two points as a test of their endurance or to raise money for charity. Lejog is the journey south to ...
Cuộc hành trình giữa hai điểm cực của nước Anh (Lands End và John O Groats) Mỗi năm hàng ngàn người đạp xe hoặc đi bộ từ điểm này đến điểm khác để kiểm tra sức chịu đựng của bản thân hoặc quyên tiền từ thiện là cuộc hành trình nam bắc cuộc hàng trình từ bắc ...
The right to market a service and/or product often exclusive for a specified area, as granted by the manufacturer, developer or distributor in return for a fee: prevalent in the fast food industry but increasingly adopted within the hotel community.
Quyền bán ra thị trường một dịch vụ hoặc sản phẩm độc quyền của một khu vực nhất định được sự cho phép của nhà phát triển, nhà sản xuất hoặc nhà phân phối và phải trả một khoản phí để có quyền đó,thường phổ biến trong ngành công nghiệp thức ăn nhanh nhưng ...
A self-contained group of two or more who have gathered to dine at an eating establishment.
Một nhóm gồm hai hoặc nhiều người tụ tập ăn uống cùng nhau.
A service used to verify that a checkwriter and/or their checking account information is valid, and/or the account is in good standing.
Một dịch vụ được sử dụng để xác minh lại và/hoặc kiểm tra thông tin tài khoản là hợp lệ, và/hoặc tài khoản đáng tin cậy.
The feeling of being in a tired and zoned-out state owing to jet lag. When lagzoned, or 'in the lagzone', one's comprehension ability is inhibited, but this can also result in a feeling of peacefulness and detachment.
là cảm giác mệt mỏi và buồn nôn khi đi máy bay Trong trạng thái say, người ta có thể bị ức chế, bắt đầu từ cảm giác nâng nâng và không có điểm tựa
A general analysis of macro factors that may impinge upon an organization's business and operations.
Phân tích chung các yếu tố vĩ mô có thể tác động đến khi kinh doanh và hoạt động của một tổ chức.
Budget hotels; slightly more expensive; usually has maid service daily.
là loại khách sạn giá phòng cao hơn khách sạn thường, có đủ các dịch vụ hàng ngày
A reduction in selling price on merchandise sold to an employee.
Nhân viên mua hàng được giảm giá