Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Budget hotels; slightly more expensive; usually has maid service daily.
là loại khách sạn giá phòng cao hơn khách sạn thường, có đủ các dịch vụ hàng ngày
Represents a reduction in the price of an item.
Giá bán của một sản phẩm thấp hơn giá niêm iết
Fired, usually employees are considered sacked after a major screw up,
Nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ, bị đuổi việc
A schedule that defines the beginning and end of an accounting year. For retail purposes, the calendar year may be divided into seasons, months, and weeks.
Một kế hoạch chỉ ra được thời điểm bắt đầu và kết thúc của năm tài chính Với mục đích bán lẻ, năm dương lịch có thể chia theo mùa, theo tháng hoặc theo tuần
A statement issued by a governmental agency, a public body, an industrial firm or even an individual, meant to inform consumers about the safety or advisability of use of a certain product or service; coined after the term “travel advisory”.
Tuyên bố được đưa ra bởi cơ quan chính phủ, nhà phát ngôn cộng đồng, một công ty hay cá nhân thông báo cho người tiêu dùng về an toàn vệ sinh, những lời khuyên khi sử dụng hàng hóa hay dịch vụ, còn được gọi là khuyến cáo du ...
An ecommerce website which allows users to obtain discount rates for travel-related items such as airline tickets and hotel stays through reverse auctions and other methods.
Tên của một website thương mại điện tử cho phép người sử dụng mua được giá triết khấu cho các sản phẩm dịch vụ du lịch như vé máy bay, khách sạn thông qua việc đấu giá hoặc phương pháp khác
An accounting cost method achieved by calculating or recalculating a weighted average of the cost of all inventory items currently in stock. This cost is recalculated each time items are added to the inventory, and in certain situations, when items are ...
Đây là phương pháp dùng để tính ra bình quân chi phí của các mặt hàng hiện tồn kho. Chi phí này được tính lại mỗi khi bổ xung mặt hàng vào hàng tồn kho, và trong những tình huống nhất định, khi các mặt hàng được chuyển khỏi ...
Business model focused on sales to national, state, or local government agencies.
Loại hình kinh doanh phục vụ các đối tương là quốc gia, tiểu bang, hoặc các cơ quan chính quyền địa phương.
Merchandise on hand at the end of an accounting period.
Hàng hóa còn tồn vào cuối kỳ kiểm kê
A hotel room that has two double beds; sometimes known as a twin double.
phòng khách sạn có hai giường đôi như nhau