Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A self-contained group of two or more who have gathered to dine at an eating establishment.
Một nhóm gồm hai hoặc nhiều người tụ tập ăn uống cùng nhau.
A specially designed small floor mounted refrigerator containing a variety of beverages and snacks located in guest rooms, with individual guest room key access. This amenity serves as a more credible and profitable substitute for room service.
Được thiết kế đặc biệt nhỏ xinh bao quanh tủ lạnh chứa các loại đồ uống, đồ ăn nhẹ và được đặt trong phòng khách Sự tiện nghi này được xem là mang lại lợi nhuận thêm cho dịch vụ phòng
The ability of guests to make a reservation for one out of a number of hotels by contacting one agency, contracted by the hotels acting as a group, to operate this "central" reservation service.
Khách hàng có thể đặt phòng tại nhiều khách sạn bằng cách liên hệ với một hãng trung gian, hãng này hợp đồng trước với các khách sạn để trở thành trung gian môi giới các dịch vụ của khách sạn đó
A hotel room that has two double beds; sometimes known as a twin double.
phòng khách sạn có hai giường đôi như nhau
A personal residence with a small amount of overnight accommodation sometimes limited by legislation and residence constraints. Typically provides breakfast which is included within the room rate but no other meals. Not licensed to provide alcoholic beverages ...
Chỗ ở dành cho số lượng nhỏ du khách nghỉ qua đêm, đôi lúc có sự hạn chế cư trú Điển hình là giá phòng đã bao gồm ăn sáng, ngoài ra không bao gồm các bữa ăn khác Không được cho phép cung cấp các đồ uống có ...
Using publicly available and previous data (e.g., on certain issues, amrkets).
Các dữ liệu công khai và sẵn có (ví dụ như các vấn đề thực tế...)
The technique of automatically scrambling credit card data in the point of sale system before the data is transmitted. Used for security and anti-fraud purposes.
Kỹ thuật tự động xáo trộn dữ liệu thẻ tín dụng trong các điểm của hệ thống bán hàng trước khi dữ liệu được truyền. Được sử dụng cho mục đích an ninh và phòng chống gian lận.
The collection of all balance sheet, income, and expense accounts used to keep a business's financial records or A software package that uses accounts to summarize a company's fiscal records.
Bộ sưu tập của tất cả các bảng cân đối kế toán, thu nhập và tài khoản chi phí được sử dụng để tạo ra báo cáo tài chính của một doanh nghiệp hoặc một gói phần mềm sử dụng tài khoản để tóm tắt báo cáo tài chính của công ...
A shipping method where the buyer pays for the purchase when goods are delivered.
Một hình thức chuyển hàng tận nơi và người mua trả tiền ngay sau khi nhận hàng
Any type of fare other than those normally offered.
Giá ưu đãi hơn so với giá hiện tại đang bán