Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Consisting of letters, numbers, and/or special symbols (*, &, $, etc.) in any combination.
Bao gồm các ký tự, các số và/hoặc các biểu tượng đặc biệt liên kết với nhau
Seats or rooms on airplanes or in hotels that have been held aside to be sold by consolidators, generally at a reduced rate.
Ghế hoặc phòng trên máy bay hoặc trong các khách sạn được thêm vào và bán với giá rẻ
A service used to verify that a checkwriter and/or their checking account information is valid, and/or the account is in good standing.
Một dịch vụ được sử dụng để xác minh lại và/hoặc kiểm tra thông tin tài khoản là hợp lệ, và/hoặc tài khoản đáng tin cậy.
A personal residence with a small amount of overnight accommodation sometimes limited by legislation and residence constraints. Typically provides breakfast which is included within the room rate but no other meals. Not licensed to provide alcoholic beverages ...
Chỗ ở dành cho số lượng nhỏ du khách nghỉ qua đêm, đôi lúc có sự hạn chế cư trú Điển hình là giá phòng đã bao gồm ăn sáng, ngoài ra không bao gồm các bữa ăn khác Không được cho phép cung cấp các đồ uống có ...
Refers to food or dish that is nearly or totally unservable. This can be due to temperature, appearance, the waitstaff talking to look to pick up from the hot line or wrong ingredients.
Thức ăn chất lượng kém, không sử dụng được Thức ăn nấu sai công thức hoặc do thời tiết, môi trường nên bị hỏng
A spirit distilled from malted grain, esp. barley or rye.
Một loại rượu được chưng cất từ ngũ cốc mạch nha, đặc biệt là lúa mạch hoặc lúa mạch đen
Amounts owed to a business (an asset), usually by customers who purchased goods or services on credit.
Khoản khách hàng nợ doanh nghiệp (tài sản) khi mua hàng hóa hay dịch vụ bằng tín dụng
Business model focused on sales to consumers. Retailers are typical B2C companies
Loại hình kinh doanh trực tiếp cho người tiêu dùng. Những nhà bán lẻ là các công ty B2C đặc trưng.
Amounts owed to others (a liability) for goods or services purchased on credit.
Khoản nợ bằng tín dụng (có trách nhiệm pháp lý) khi mua hàng hóa hay dịch vụ
Saturation is one of three characteristics used to describe the appearance of color. Saturation (also known as intensity) refers to the brightness or vividness of a color. See also hue and tone.
là một trong ba đặc tính mô tả trạng thái của màu sắc. Độ sáng còn được gọi là cường độ sáng liên quan đến tính chất của màu sắc Xem thêm định nghĩa tông màu