Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A situation in which more room reservations have been taken by a hotel than what the hotel is able to accommodate. Hotels that use overbooking as a policy are increasingly being targeted by tour wholesalers and operators in an attempt to better control and ...
Tình trạng khách sạn không đủ phòng để đáp ứng nhu cầu đặt phòng của khách Các khách sạn sử dụng chiêu này như một chính sách nhằm hướng mục tiêu tới các nhà phân phối và các nhà điều hành du lịch thì cố gắng để kiểm soát tốt hơn và giảm thiểu những tác động ...
A type of room rate which includes the price of the room, breakfast, lunch, and dinner. Also known as full pension.
Một loại giá bao gồm cả giá phòng nghỉ, ăn sáng, ăn trưa và ăn tối Còn được gọi là giá ưu đãi
Discount on the retail price when a shopper pays cash for an item. Many merchants encourage shoppers to pay cash in order to avoid processing fees for credit card transactions.
sự giảm giá trên mỗi mặt hàng bán lẻ khi người mua trả tiền mặt để mua một mặt hàng Nhiều nhà buôn khuyến khích người mua trả tiền mặt để giảm thiểu chi phí cho các giao dịch thẻ tín dụng
A shipping term indicating that freight charges are included to the specified destination.
Một thuật ngữ chỉ phí vận chuyển đã được bao gồm trong mỗi điểm đến quy định
The consecutive months during which the lowest revenues, room/suite occupancy and average room rates are generated. In the Rajasthan this is generally April to September.
Những tháng liên tiếp đạt doanh thu thấp nhất trong năm, nhận thấy thông qua số lượng phòng trống và giá phòng bình quân Ở Rajasthan, thời điểm này tính từ tháng tư đến tháng 9
The combination of media types used together to meet the objectives of a media plan.
Sự kết hợp của nhiều phương tiện truyền thông để đạt được mục đích truyền thông
A 365-day period that begins on January 1 and ends on December 31.
Một khoảng thời gian 365 ngày bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
To allocate (commit) inventory to a transaction (e.g., an open order, ticket, adjustment, etc.).
Sự đảm bảo hàng tồn kho được đưa ra bán (như mở một chuỗi giao dịch, bán vé, điều chỉnh...)
The ability of guests to make a reservation for one out of a number of hotels by contacting one agency, contracted by the hotels acting as a group, to operate this "central" reservation service.
Khách hàng có thể đặt phòng tại nhiều khách sạn bằng cách liên hệ với một hãng trung gian, hãng này hợp đồng trước với các khách sạn để trở thành trung gian môi giới các dịch vụ của khách sạn đó
Using publicly available and previous data (e.g., on certain issues, amrkets).
Các dữ liệu công khai và sẵn có (ví dụ như các vấn đề thực tế...)