Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A hotel that caters primarily to vacationers and tourist and typically offers more recreational amenities and services, in a more aesthetically pleasing setting, than other hotels. These hotels are located in attractive and natural tourism destinations and ...
Đây là loại khách sạn chủ yếu phục vụ cho du khách có nhu cầu cao về tiện nghi và các dịch vụ vui chơi giải trí, làm đẹp nhiều hơn so với các khách sạn khác. Các khách sạn này nằm trên những điểm du lịch hấp dẫn, tự nhiên, khách hàng là các nhóm và các cặp vợ ...
Generally elderly people or tourists who want everything included for very little money.
Những người mua sớm được mua với giá ưu đãi
Business model focused on sales to national, state, or local government agencies.
Loại hình kinh doanh phục vụ các đối tương là quốc gia, tiểu bang, hoặc các cơ quan chính quyền địa phương.
A shipping method where the buyer pays for the purchase when goods are delivered.
Một hình thức chuyển hàng tận nơi và người mua trả tiền ngay sau khi nhận hàng
A package offered by a hotel, sometimes consisting of no more than a room and breakfast; sometimes, especially at resort hotels, consisting of (ground) transportation, room, meals, sports facilities and other components.
Là gói mà khách sạn cung cấp cho khách, bao gồm phòng ở và bữa sáng, hay ở những khu nghỉ dưỡng gói này bao gồm nơi đỗ xe, phòng nghỉ, các bữa ăn, dịch vụ thể thao và nhiều thứ khác
The technique of automatically scrambling credit card data in the point of sale system before the data is transmitted. Used for security and anti-fraud purposes.
Kỹ thuật tự động xáo trộn dữ liệu thẻ tín dụng trong các điểm của hệ thống bán hàng trước khi dữ liệu được truyền. Được sử dụng cho mục đích an ninh và phòng chống gian lận.
The right to market a service and/or product often exclusive for a specified area, as granted by the manufacturer, developer or distributor in return for a fee: prevalent in the fast food industry but increasingly adopted within the hotel community.
Quyền bán ra thị trường một dịch vụ hoặc sản phẩm độc quyền của một khu vực nhất định được sự cho phép của nhà phát triển, nhà sản xuất hoặc nhà phân phối và phải trả một khoản phí để có quyền đó,thường phổ biến trong ngành công nghiệp thức ăn nhanh nhưng ...
Cost of merchandise less any discounts, but including transportation and alteration costs.
Giá của hàng bán không giảm giá, nhưng đã bao gồm chi phí vận chuyển hoặc phí giao hàng
The collection of all balance sheet, income, and expense accounts used to keep a business's financial records or A software package that uses accounts to summarize a company's fiscal records.
Bộ sưu tập của tất cả các bảng cân đối kế toán, thu nhập và tài khoản chi phí được sử dụng để tạo ra báo cáo tài chính của một doanh nghiệp hoặc một gói phần mềm sử dụng tài khoản để tóm tắt báo cáo tài chính của công ...
This refers to the transportation of visitors between their point of arrival and selected hotel, and back again on departure day.
Là việc đón khách từ các điểm về khách sạn và ngược lại