Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A situation in which more room reservations have been taken by a hotel than what the hotel is able to accommodate. Hotels that use overbooking as a policy are increasingly being targeted by tour wholesalers and operators in an attempt to better control and ...
Tình trạng khách sạn không đủ phòng để đáp ứng nhu cầu đặt phòng của khách Các khách sạn sử dụng chiêu này như một chính sách nhằm hướng mục tiêu tới các nhà phân phối và các nhà điều hành du lịch thì cố gắng để kiểm soát tốt hơn và giảm thiểu những tác động ...
The process of managing the needs of a client or company, usually taken on by a communications expert/representative, marketing agency or supplier.
Quá trình quản lý nhu cầu của một khách hàng hoặc công ty, thường do một chuyên gia hay người đại diện về truyền thông, cơ quan tiếp thị hoặc nhà cung cấp đảm trách
Reporting that only includes information not meeting established criteria. For example, if you plan to sell between 2% and 5% of your inventory per week, then exception reporting would allow you to report on sales outside your criteria limits (e.g., sales ...
Báo cáo các thông tin không đáp ứng các tiêu chí ban đầu. Ví dụ, nếu bạn có kế hoạch bán từ 2% đến 5% tống số hàng tồn kho của bạn mỗi tuần, thế thì báo cáo ngoại lệ sẽ cho phép bạn báo cáo về doanh số bán hàng bên ngoài tiêu chuẩn giới hạn của bạn (ví dụ, ...
Fired, usually employees are considered sacked after a major screw up,
Nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ, bị đuổi việc
Moves throughout the kitchen, assisting other positions in kitchen.
Di chuyển quanh bếp để giúp việc cho đầu bếp
A general analysis of macro factors that may impinge upon an organization's business and operations.
Phân tích chung các yếu tố vĩ mô có thể tác động đến khi kinh doanh và hoạt động của một tổ chức.
The amount you pay a vendor for merchandise or the derived value of an inventory item, calculated over the lifetime of the item.
Số tiền bạn phải trả cho nhà cung cấp hàng hóa hoặc cho sự kiểm kê giá trị của lượng hàng tồn kho, tính trên hạn sử dụng của mặt hàng đó.
A voucher for goods or services that is sold to one customer with the expectation that it will be redeemed by another.
Phiếu hàng hóa dịch vụ được bán cho khách hàng với mong muốn họ sẽ mua để tặng cho người khác sử dụng
Travel done for the purpose of pleasure, as opposed to business travel; often used to indicate a trip of seven days or longer, regardless of its purpose.
Là loại hình du lịch với mục đích giải trí, không giống như đi công tác, thường chỉ các chuyến du lịch trên 1 tuần, không liên quan đến mục đích công việc
A fatigue caused by disorientation of a person's biological clock as a result of travel across several time zones.
Sự mệt mỏi do thay đổi đồng hồ sinh học, gây ra bởi sự di chuyển tới những nơi khác nhau