Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A shipping term indicating that freight charges are included to the specified destination.
Một thuật ngữ chỉ phí vận chuyển đã được bao gồm trong mỗi điểm đến quy định
A statement issued by a governmental agency, a public body, an industrial firm or even an individual, meant to inform consumers about the safety or advisability of use of a certain product or service; coined after the term “travel advisory”.
Tuyên bố được đưa ra bởi cơ quan chính phủ, nhà phát ngôn cộng đồng, một công ty hay cá nhân thông báo cho người tiêu dùng về an toàn vệ sinh, những lời khuyên khi sử dụng hàng hóa hay dịch vụ, còn được gọi là khuyến cáo du ...
Money received from a customer for the purchase of goods or services.
Là số tiền khách hàng trả để mua sản phẩm hay dịch vụ.
Fired, usually employees are considered sacked after a major screw up,
Nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ, bị đuổi việc
An individual or firm with the responsibility to facilitate market accessibility to the hotel property by the travel trade.
Một cá nhân hoặc công ty có trách nhiệm đảm bảo sự hưng thịnh của khách sạn trong ngành kinh doanh du lịch
A parcel that is no longer used or claimed by anyone.
Là loại bưu kiện không có người nhận hoặc không sử dụng được
The amount you pay a vendor for merchandise or the derived value of an inventory item, calculated over the lifetime of the item.
Số tiền bạn phải trả cho nhà cung cấp hàng hóa hoặc cho sự kiểm kê giá trị của lượng hàng tồn kho, tính trên hạn sử dụng của mặt hàng đó.
An account that tracks the value of on-hand inventory.
Là tài khoản theo dõi giá trị của hàng tồn kho hiện có
an elaborate and formal evening meal for welcoming people, often followed by speeches
tiệc chào mừng thường là các bữa ăn tổ chức vào buổi tối để chào đón mọi người, theo sự dẫn dắt của những người phát biểu
An occupied guest room for which no price is charged. This may include a room occupied by a hotel employee.
Phòng được ở không phải trả tiền có thể là phòng dành cho nhân viên khách sạn nghỉ ngơi