Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The ability of guests to make a reservation for one out of a number of hotels by contacting one agency, contracted by the hotels acting as a group, to operate this "central" reservation service.
Khách hàng có thể đặt phòng tại nhiều khách sạn bằng cách liên hệ với một hãng trung gian, hãng này hợp đồng trước với các khách sạn để trở thành trung gian môi giới các dịch vụ của khách sạn đó
Budget hotels; slightly more expensive; usually has maid service daily.
là loại khách sạn giá phòng cao hơn khách sạn thường, có đủ các dịch vụ hàng ngày
The feeling of being in a tired and zoned-out state owing to jet lag. When lagzoned, or 'in the lagzone', one's comprehension ability is inhibited, but this can also result in a feeling of peacefulness and detachment.
là cảm giác mệt mỏi và buồn nôn khi đi máy bay Trong trạng thái say, người ta có thể bị ức chế, bắt đầu từ cảm giác nâng nâng và không có điểm tựa
The font used for labels with controls such as sliders and icon bevel buttons. It is 10-point Lucida Grande Regular.
Là phông chữ được sử dụng cho các nhãn của các điều khiển chẳng hạn như các thanh trượt và các nút có biểu tượng nổi. Đây là phông chữ Lucida Grande thường cỡ 10pt
Prepares and serves food, drink and dessert to customers in return for money.
Nơi bán và phục vụ khách ăn uống để lấy tiền
Computer or computer-type device used to program and operate digital displays.
thiết bị ngoại vi sử dụng để hoạt động các thiết bị điện tử
Represents a reduction in the price of an item.
Giá bán của một sản phẩm thấp hơn giá niêm iết
A destruction of a ship at sea, an automobile, aircraft or other vehicle.
Sự phá hủy các con tàu trên biển, phá hủy động cơ hay các loại thiết bị khác
Ability to electronically exchange purchasing information between your retail software and the vendor's system.
Khả năng trao đổi thông tin mua bán giữa các phần mềm bán lẻ và hệ thống của nhà cung cấp.
The process of managing the needs of a client or company, usually taken on by a communications expert/representative, marketing agency or supplier.
Quá trình quản lý nhu cầu của một khách hàng hoặc công ty, thường do một chuyên gia hay người đại diện về truyền thông, cơ quan tiếp thị hoặc nhà cung cấp đảm trách