Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The collection of all balance sheet, income, and expense accounts used to keep a business's financial records or A software package that uses accounts to summarize a company's fiscal records.
Bộ sưu tập của tất cả các bảng cân đối kế toán, thu nhập và tài khoản chi phí được sử dụng để tạo ra báo cáo tài chính của một doanh nghiệp hoặc một gói phần mềm sử dụng tài khoản để tóm tắt báo cáo tài chính của công ...
Communication channels that are paid for; the most populat types are newspaper (print) and television.
Chỉ các kênh truyền thông, phổ biến như tạp chí, ti vi.
An ecommerce website which allows users to obtain discount rates for travel-related items such as airline tickets and hotel stays through reverse auctions and other methods.
Tên của một website thương mại điện tử cho phép người sử dụng mua được giá triết khấu cho các sản phẩm dịch vụ du lịch như vé máy bay, khách sạn thông qua việc đấu giá hoặc phương pháp khác
Fired, usually employees are considered sacked after a major screw up,
Nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ, bị đuổi việc
an elaborate and formal evening meal for welcoming people, often followed by speeches
tiệc chào mừng thường là các bữa ăn tổ chức vào buổi tối để chào đón mọi người, theo sự dẫn dắt của những người phát biểu
An account that tracks the value of on-hand inventory.
Là tài khoản theo dõi giá trị của hàng tồn kho hiện có
A service that guarantees a customer's payment by check for a specified amount. Point of sale merchants must typically follow standard check authorization procedures.
Một dịch vụ đảm bảo sự thanh toán của khách hàng bằng cách kiểm tra một số lượng tiêu chuẩn quy định Các nhà bán lẻ phải tuân theo tiêu chuẩn quy trình kiểm tra này
An office usually situated in the lobby, always located inside the main entrance, whose primary function is to control the sale of guest rooms, provide keys, mail, information service for guests, maintain guest accounts, render bills, receive payments as well ...
Quầy đặt tại sảnh khách sạn, ở vị trí bên cạnh cửa chính, có chức năng chính là kiểm soát việc kinh doanh phòng, giao chìa khóa, thư, dịch vụ thông tin, duy trì tài khoản khách hàng, suất hóa đơn, nhận thanh toán cũng như cung caaos các thông tin liên quan ...
The term usually refers to the main course of a meal but can also mean any major course.
Thuật ngữ chỉ món ăn chính trong bữa ăn
A voucher for goods or services that is sold to one customer with the expectation that it will be redeemed by another.
Phiếu hàng hóa dịch vụ được bán cho khách hàng với mong muốn họ sẽ mua để tặng cho người khác sử dụng