Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Reporting that only includes information not meeting established criteria. For example, if you plan to sell between 2% and 5% of your inventory per week, then exception reporting would allow you to report on sales outside your criteria limits (e.g., sales ...
Báo cáo các thông tin không đáp ứng các tiêu chí ban đầu. Ví dụ, nếu bạn có kế hoạch bán từ 2% đến 5% tống số hàng tồn kho của bạn mỗi tuần, thế thì báo cáo ngoại lệ sẽ cho phép bạn báo cáo về doanh số bán hàng bên ngoài tiêu chuẩn giới hạn của bạn (ví dụ, ...
A service used to verify that a checkwriter and/or their checking account information is valid, and/or the account is in good standing.
Một dịch vụ được sử dụng để xác minh lại và/hoặc kiểm tra thông tin tài khoản là hợp lệ, và/hoặc tài khoản đáng tin cậy.
an elaborate and formal evening meal for welcoming people, often followed by speeches
tiệc chào mừng thường là các bữa ăn tổ chức vào buổi tối để chào đón mọi người, theo sự dẫn dắt của những người phát biểu
An office usually situated in the lobby, always located inside the main entrance, whose primary function is to control the sale of guest rooms, provide keys, mail, information service for guests, maintain guest accounts, render bills, receive payments as well ...
Quầy đặt tại sảnh khách sạn, ở vị trí bên cạnh cửa chính, có chức năng chính là kiểm soát việc kinh doanh phòng, giao chìa khóa, thư, dịch vụ thông tin, duy trì tài khoản khách hàng, suất hóa đơn, nhận thanh toán cũng như cung caaos các thông tin liên quan ...
Any liquid suitable for drinking, usually other than water.
Chỉ bất kỳ loại đồ uống nào, thường là những loại khác với nước
One of 3 characteristics used to describe the appearance of color. Tone refers to the lightness or value of the lightness in a particular stone. See also Saturation and Hue.
Một trong 3 đặc tính được dùng để mô tả trạng thái màu sắc. tông màu thể hiện sự nhẹ nhàng hay giá trị lịch lãm của mỗi vật cụ thể. Nhìn giống như Saturation và Hue
A reduction in selling price on merchandise sold to an employee.
Nhân viên mua hàng được giảm giá
A guess who checks-in without an advance reservation or notice.
Khách chưa đặt phòng từ trước
Seats or rooms on airplanes or in hotels that have been held aside to be sold by consolidators, generally at a reduced rate.
Ghế hoặc phòng trên máy bay hoặc trong các khách sạn được thêm vào và bán với giá rẻ
The practice of serving oneself, usually when purchasing items.
Khách hàng tự chọn đồ khi mua hàng ở các siêu thị