Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A receipt without prices that allows for easy exchanges of a gift. Gift receipts act as proof of purchase for the gift recipient and allow the purchaser of the gift to keep the original detailed receipt for his or her own records.
Phiếu được cấp miễn phí cho phép dùng để đổi lấy quà Phiếu nhận quà tặng là bằng chứng của việc đã mua hàng và cho phép người mua hàng tích lũy điểm để đổi lấy quà
A 365-day period that begins on January 1 and ends on December 31.
Một khoảng thời gian 365 ngày bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
A fee that is paid by the car rental companies to the airport authority, for the use of shuttle vehicles, etc. The fee is usually passed on to the consumer.
Phí mà các công ty cho thuê xe trả cho nhà cung cấp dịch vụ sân bay để được phép sử dụng các phương tiện đưa đón tại sân bay người sử dụng không phải trả phí này
Using publicly available and previous data (e.g., on certain issues, amrkets).
Các dữ liệu công khai và sẵn có (ví dụ như các vấn đề thực tế...)
An avatar is a computer user's representation of himself/herself in the form of a two or three-dimensional model used on websites, forums or other communities.
Hình ảnh đại diện là hình ảnh hiển thị của người sử dụng máy tính dưới dạng kích thước 2x3cm sử dụng trên các trang web, diễn đàn hoặc các mạng cộng đồng khác.
Business model focused on sales to national, state, or local government agencies.
Loại hình kinh doanh phục vụ các đối tương là quốc gia, tiểu bang, hoặc các cơ quan chính quyền địa phương.
A service that guarantees a customer's payment by check for a specified amount. Point of sale merchants must typically follow standard check authorization procedures.
Một dịch vụ đảm bảo sự thanh toán của khách hàng bằng cách kiểm tra một số lượng tiêu chuẩn quy định Các nhà bán lẻ phải tuân theo tiêu chuẩn quy trình kiểm tra này
To confirm or recheck once more, especially to establish or support more concretely.
Kiểm tra lại một lần nữa, chủ yếu để hoàn thành hay hỗ trợ cho chính xác hơn
Identify restaurants according to their quality, using various notations such as stars or other symbols, or numbers.
Chỉ số đánh giá chất lượng các nhà hàng như sao, biểu tượng, số
A type of room rate which includes the price of the room, breakfast, lunch, and dinner. Also known as full pension.
Một loại giá bao gồm cả giá phòng nghỉ, ăn sáng, ăn trưa và ăn tối Còn được gọi là giá ưu đãi