Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Fired, usually employees are considered sacked after a major screw up,
Nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ, bị đuổi việc
An executive who is responsible for selecting, pricing, and purchasing merchandise. In many companies, the term "buyer" designates a department manager, whose responsibilities include, but are broader than, the purchasing function.
Là người có trách nhiệm chọn lựa, định giá và mua sản phẩm. Trong nhiều công ty, thuật ngữ \"người mua\" chỉ người quản lý bộ phận mua, có trách nhiệm rộng hơn chức năng mua hàng.
A computerized travel reservation system; it is also a trademark.
Đây là tên thương hiệu của một hệ thống đặt phòng du lịch qua mạng
A statement issued by a governmental agency, a public body, an industrial firm or even an individual, meant to inform consumers about the safety or advisability of use of a certain product or service; coined after the term “travel advisory”.
Tuyên bố được đưa ra bởi cơ quan chính phủ, nhà phát ngôn cộng đồng, một công ty hay cá nhân thông báo cho người tiêu dùng về an toàn vệ sinh, những lời khuyên khi sử dụng hàng hóa hay dịch vụ, còn được gọi là khuyến cáo du ...
The consecutive months during which the lowest revenues, room/suite occupancy and average room rates are generated. In the Rajasthan this is generally April to September.
Những tháng liên tiếp đạt doanh thu thấp nhất trong năm, nhận thấy thông qua số lượng phòng trống và giá phòng bình quân Ở Rajasthan, thời điểm này tính từ tháng tư đến tháng 9
The collection of all balance sheet, income, and expense accounts used to keep a business's financial records or A software package that uses accounts to summarize a company's fiscal records.
Bộ sưu tập của tất cả các bảng cân đối kế toán, thu nhập và tài khoản chi phí được sử dụng để tạo ra báo cáo tài chính của một doanh nghiệp hoặc một gói phần mềm sử dụng tài khoản để tóm tắt báo cáo tài chính của công ...
The process of managing the needs of a client or company, usually taken on by a communications expert/representative, marketing agency or supplier.
Quá trình quản lý nhu cầu của một khách hàng hoặc công ty, thường do một chuyên gia hay người đại diện về truyền thông, cơ quan tiếp thị hoặc nhà cung cấp đảm trách
A voucher for goods or services that is sold to one customer with the expectation that it will be redeemed by another.
Phiếu hàng hóa dịch vụ được bán cho khách hàng với mong muốn họ sẽ mua để tặng cho người khác sử dụng
To confirm or recheck once more, especially to establish or support more concretely.
Kiểm tra lại một lần nữa, chủ yếu để hoàn thành hay hỗ trợ cho chính xác hơn
A spirit distilled from malted grain, esp. barley or rye.
Một loại rượu được chưng cất từ ngũ cốc mạch nha, đặc biệt là lúa mạch hoặc lúa mạch đen