Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Travel done for the purpose of pleasure, as opposed to business travel; often used to indicate a trip of seven days or longer, regardless of its purpose.
Là loại hình du lịch với mục đích giải trí, không giống như đi công tác, thường chỉ các chuyến du lịch trên 1 tuần, không liên quan đến mục đích công việc
A hotel that caters primarily to vacationers and tourist and typically offers more recreational amenities and services, in a more aesthetically pleasing setting, than other hotels. These hotels are located in attractive and natural tourism destinations and ...
Đây là loại khách sạn chủ yếu phục vụ cho du khách có nhu cầu cao về tiện nghi và các dịch vụ vui chơi giải trí, làm đẹp nhiều hơn so với các khách sạn khác. Các khách sạn này nằm trên những điểm du lịch hấp dẫn, tự nhiên, khách hàng là các nhóm và các cặp vợ ...
Business model focused on sales to national, state, or local government agencies.
Loại hình kinh doanh phục vụ các đối tương là quốc gia, tiểu bang, hoặc các cơ quan chính quyền địa phương.
The quantity of an item that is currently available for sale. Generally, the available quantity is equal to the on-hand quantity minus any quantities set aside for open orders.
Số lượng hàng hóa hiện đang có để bán. Nhìn chung, số lượng hàng đang có để bán được tính bằng hiệu số giữa tổng số hàng có và lượng hàng khách đã đặt mua.
The representative of the eating establishment that takes orders, serves food and tends to the needs of dining guests.
Người nhận yêu cầu của khách, phục vụ thức ăn, đồ uống và các nhu cầu khác của khách
Refers to food or dish that is nearly or totally unservable. This can be due to temperature, appearance, the waitstaff talking to look to pick up from the hot line or wrong ingredients.
Thức ăn chất lượng kém, không sử dụng được Thức ăn nấu sai công thức hoặc do thời tiết, môi trường nên bị hỏng
A list of all of a business's accounts in numerical order, usually grouped by type.
Danh sách các tài khoản kinh doanh theo một trình tự, thường được nhóm theo từng loại
The number of rooms normally available on a day to day basis, LESS those permanently used for some purpose other than guest occupancy.
Là số phòng luôn có sẵn hàng ngày để bán, ít sử dụng lâu dài vào các mục đích khác
An individual or firm with the responsibility to facilitate market accessibility to the hotel property by the travel trade.
Một cá nhân hoặc công ty có trách nhiệm đảm bảo sự hưng thịnh của khách sạn trong ngành kinh doanh du lịch
An accounting cost method achieved by calculating or recalculating a weighted average of the cost of all inventory items currently in stock. This cost is recalculated each time items are added to the inventory, and in certain situations, when items are ...
Đây là phương pháp dùng để tính ra bình quân chi phí của các mặt hàng hiện tồn kho. Chi phí này được tính lại mỗi khi bổ xung mặt hàng vào hàng tồn kho, và trong những tình huống nhất định, khi các mặt hàng được chuyển khỏi ...