Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Business model focused on sales to other businesses. Manufacturers, wholesalers, and suppliers are typical B2B companies.
Loại hình kinh doanh giữa các doanh nghiệp. Các nhà sản xuất, các nhà bán lẻ và nhà cung cấp là những công ty B2B đặc trưng.
An office usually situated in the lobby, always located inside the main entrance, whose primary function is to control the sale of guest rooms, provide keys, mail, information service for guests, maintain guest accounts, render bills, receive payments as well ...
Quầy đặt tại sảnh khách sạn, ở vị trí bên cạnh cửa chính, có chức năng chính là kiểm soát việc kinh doanh phòng, giao chìa khóa, thư, dịch vụ thông tin, duy trì tài khoản khách hàng, suất hóa đơn, nhận thanh toán cũng như cung caaos các thông tin liên quan ...
A company that purchases large blocks of rooms, tickets, etc. And then resells to either the public or to other travel professionals. A company that usually creates and markets inclusive tours and FITS for sale through travel agents. Usually sells nothing at ...
Là công ty mua một số lượng lớn phòng, vé,... sau đó bán lại cho khách du lịch Một công ty thường xuyên tổ chức các chuyến du lịch và bán vé thông qua các hãng du lịch Thường xuyên bán lẻ (chẳng hạn như các đại lý du lịch có thể nhận bán bất kỳ sản phẩm nào) ...
A call made by front office, usually by telephone, to a guest room at the time requested by a room guest to be wakened.
Là cuộc gọi nhắc thời gian theo yêu cầu của khách do quầy lễ tân đảm nhiệm
The day after Thanksgiving. While Black Friday is often thought of as the busiest retail shopping day of the year, in fact the busiest retail shopping day of the year is usually the Saturday before Christmas. The origin of the term Black Friday comes from the ...
Là ngày sau ngày lễ tạ ơn. Ngày này mọi người cho là ngày mua sắm bận rộn nhất của năm, nhưng thực tế thì ngày mua sắm bận rộn nhất của năm thường là ngày thứ Bảy trước Giáng sinh. Nguồn gốc của thuật ngữ này xuất phát từ xê dịch lợi nhuận trong suốt mùa lễ. ...
A classification assigned to retail items. Categories are useful for grouping similar items for pricing and reporting purposes.
Sự phân loại các mặt hàng bán lẻ. Nhóm các mặt hàng cùng một hãng và đồng giá với mục đích báo cáo
The number of rooms normally available on a day to day basis, LESS those permanently used for some purpose other than guest occupancy.
Là số phòng luôn có sẵn hàng ngày để bán, ít sử dụng lâu dài vào các mục đích khác
The amount of time in storage that a product can maintain quality, freshness and edibility.
Thời gian đảm bảo cho sản phẩm vẫn giữ được chất lượng, tươi ngon mà chưa bị hỏng
Budget hotels; slightly more expensive; usually has maid service daily.
là loại khách sạn giá phòng cao hơn khách sạn thường, có đủ các dịch vụ hàng ngày
Moves throughout the kitchen, assisting other positions in kitchen.
Di chuyển quanh bếp để giúp việc cho đầu bếp