Terms and text shown below represent SunyStone’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The technique of automatically scrambling credit card data in the point of sale system before the data is transmitted. Used for security and anti-fraud purposes.
Kỹ thuật tự động xáo trộn dữ liệu thẻ tín dụng trong các điểm của hệ thống bán hàng trước khi dữ liệu được truyền. Được sử dụng cho mục đích an ninh và phòng chống gian lận.
Any liquid suitable for drinking, usually other than water.
Chỉ bất kỳ loại đồ uống nào, thường là những loại khác với nước
To confirm or recheck once more, especially to establish or support more concretely.
Kiểm tra lại một lần nữa, chủ yếu để hoàn thành hay hỗ trợ cho chính xác hơn
A hotel that caters primarily to vacationers and tourist and typically offers more recreational amenities and services, in a more aesthetically pleasing setting, than other hotels. These hotels are located in attractive and natural tourism destinations and ...
Đây là loại khách sạn chủ yếu phục vụ cho du khách có nhu cầu cao về tiện nghi và các dịch vụ vui chơi giải trí, làm đẹp nhiều hơn so với các khách sạn khác. Các khách sạn này nằm trên những điểm du lịch hấp dẫn, tự nhiên, khách hàng là các nhóm và các cặp vợ ...
A company that purchases large blocks of rooms, tickets, etc. And then resells to either the public or to other travel professionals. A company that usually creates and markets inclusive tours and FITS for sale through travel agents. Usually sells nothing at ...
Là công ty mua một số lượng lớn phòng, vé,... sau đó bán lại cho khách du lịch Một công ty thường xuyên tổ chức các chuyến du lịch và bán vé thông qua các hãng du lịch Thường xuyên bán lẻ (chẳng hạn như các đại lý du lịch có thể nhận bán bất kỳ sản phẩm nào) ...
An accounting cost method achieved by calculating or recalculating a weighted average of the cost of all inventory items currently in stock. This cost is recalculated each time items are added to the inventory, and in certain situations, when items are ...
Đây là phương pháp dùng để tính ra bình quân chi phí của các mặt hàng hiện tồn kho. Chi phí này được tính lại mỗi khi bổ xung mặt hàng vào hàng tồn kho, và trong những tình huống nhất định, khi các mặt hàng được chuyển khỏi ...
Travel done for the purpose of pleasure, as opposed to business travel; often used to indicate a trip of seven days or longer, regardless of its purpose.
Là loại hình du lịch với mục đích giải trí, không giống như đi công tác, thường chỉ các chuyến du lịch trên 1 tuần, không liên quan đến mục đích công việc
Consisting of letters, numbers, and/or special symbols (*, &, $, etc.) in any combination.
Bao gồm các ký tự, các số và/hoặc các biểu tượng đặc biệt liên kết với nhau
An amount charged to a customer's account because of past due invoices.
Số tiền trả vào tài khoản của khách hàng do hóa đơn hết hiệu lực
Any accounting period that contains one of the following: 1) 52 weeks 2) 13 four-week periods 3) Calendar year (Jan 1 - Dec 1) 4) Any 12-month period
Là bất kỳ giai đoạn tài chính nào trong các giai đoạn : 1)52 tuần; 2)ngày 13 tuân thứ tư; 3)năm dương lịch (ngày 1 tháng 1 - ngày 1 tháng 12); 4) Giai đoạn 12 tháng