Terms and text shown below represent hongvinhnguyen’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A japanese word meaning “pictures of the floating world. ” A movement in japanese painting and print making from the 16th to the 19th centuries. Prominent artists were masonobu, hokusai and hiroshige.
Một từ tiếng Nhaatk có nghĩ là \"những bức tranh của thế giới nổi\" Một phong trào trong hội họa Nhật Bản từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 19 Các họa sĩ nổi bật là các masonobu, hokusai và hiroshige.
An investor who believes that the market, or individual securities, will rise.
Là một nhà đầu tư tin tưởng vào thị trường hoặc loại chứng khoán nào đó sẽ tăng giá
Companies with a market capitalization of $10 billion plus.
Thường là các công ty có mức vốn hóa thị trường từ 10 tỷ USD trở lên
The order interested parties are paid off in in the case of liquidation of a company. This generally means creditors and banks before shareholders.
Các bên liên quan theo thứ tự sẽ được thanh toán khi công ty có thanh khoản Thông thường các tổ chức tín dụng và ngân hàng sẽ được ưu tiên thanh toán trước các cổ đông
Positive net change in stock price from the close the day before.
Sự tăng thuần của giá kể từ thời điểm đóng cửa của phiên giao dịch trước đó
Enumerate some characteristic such as the number of items in inventory.
Liệt kê các đặc điểm như số lượng các mặt hàng trong kho
The point where lines bounding surfaces depicted as parallel in a picture plane meet, somewhere on the horizon line of the image.
là điểm mà tại đó các đường bao của các bề mặt được vẽ song song trong một mặt phẳng tranh gặp nhau, ở một điểm nào đó trên đường ngang của tranh
Defines the type of order being placed or trade completed, i.e. Buy (Bought), Sell (Sold), FA Buy, FA Sell, SR Sell, Exchange, etc.
Là loại lệnh được thực hiện hoặc hoàn thành ví dụ lệnh mua, lệnh bán, lệnh mua FA, bán FA, bán SR, trao đổi...
A return to regular smoking after a period of abstinence.
Sự quay trở lại của việc hút thuốc thường xuyên sau một giai đoạn ngừng
Companies with a market capitalization of $2 billion to $10 billion.
Thường là các công ty có mức vốn hóa thị trường từ 2 đến 10 tỷ USD