Terms and text shown below represent hongvinhnguyen’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The susceptibility of a balance or transaction class to error that could be material, when aggregated with other errors, assuming no related internal controls.
khả năng cân bằng hoặc giao dịch gây ra lỗi có thể rất lớn khi cộng gộp với các lỗi khác, giả sử không đặt trong sự kiểm soát nội bộ nào
A shipping document that serves as evidence that the carrier received shipment and as a contract between carrier and shipper.
là một tài liệu sử dụng trong ngành vận tải biển với chức năng làm bằng chứng về việc nhận hàng và bằng chứng về sự liên lạc giữa người vận chuyển và người chuyển hàng
The relative darkness or lightness of a color. White represents the highest value, black the lowest, and greys all possible values in between. Every hue has an inherent value (e.g. The primary blue is of lower value than the primary yellow), though they may ...
độ sáng hoặc tối tương đối của một màu sắc Màu trắng là màu có giá trị cao nhất, màu đen có giá trị thấp nhất, các màu ghi xám có giá trị nằm ở giữa Mỗi màu sắc có một giá trị riêng (ví dụ, màu xanh dương cơ bản-primary blue có giá trị thấp hơn màu vàng cơ ...
The average time to maturity of securities held by a mutual fund. Changes in interest rates have greater impact on funds with longer average life.
Thời gian đáo hạn bình quân của chứng khoán do quỹ hỗ tương nắm giữ Sự thay đổi trong lãi suất có ảnh hưởng lớn đến các quỹ có thời gian bình quân dài hơn
any of various similar fishes of the Scombridae family
Là bất kỳ loại cá nào trong số các loại cá giống của dòng cá bạc má
Funds which only invest in companies which meet their requirements e.g. for treatment of workers and producers, CSR involvement, carbon footprint etc.
Là quỹ chỉ đầu tư vào các công ty đáp ứng được những tiêu chuẩn riêng như cách thức đối xử với công nhân và nhà sản xuất, CSR,dấu chân carbon
A unique identifier for an inventory item or for a particular color/size combination for an item. A barcode may be printed in machine readable format using one of a number of common symbologies, such as UPC-A, Code 39, etc.
Là một biểu tượng nhận dạng đặc trưng của một loại hàng hóa hoặc sự kết hợp về màu sác/kích thước của hàng hóa trong kho Mã vạch có thể được in dưới dạng một định dạng đọc được trên máy sử dụng các số thông thường như UPC-A, mã ...
Quick financial information often seen on the bottom of the TV, including the ticker symbol, latest price and volume on securities as they are traded.
Những thông tin tài chính ngắn gọn thường xuất hiện ở góc dưới màn hình TV, bao gồm cả mã chứng khoán, giá cả gần nhất và lượng chứng khoán giao dịch
The receipt of an exercise notice by an option writer (seller) that obligates him to sell (in the case of a call) or purchase (in the case of a put) the underlying security at the specified strike price.
là khi nhận được thông báo của người bán quyền chọn chỉ định bán (trường hợp quyền chọn mua) hoặc chỉ định mua (trường hợp quyền chọn bán) chứng khoán ở một mức giá thực hiện nhất định
An investor who believes that the market, or individual securities, will rise.
Là một nhà đầu tư tin tưởng vào thị trường hoặc loại chứng khoán nào đó sẽ tăng giá