Terms and text shown below represent hongvinhnguyen’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
An animate or inanimate object that serves as an emblem for a clan or a people; more generally, any venerated symbol.
Một động vật hoặt vật thể tự nhiên được coi như một biểu tượng của một nhóm người, nói chung là một biển tượng được sùng bái
A company euphemism for goods that have been smuggled.
là hành động của một công ty nói rằng hàng hóa của mình bị buôn lậu
The extent to which the value and impact of a tax, tax relief or subsidy is reduced because of its side-effects. For instance, increasing the amount of tax levied on workers’ pay will lead some workers to stop working or work less, so reducing the amount of ...
Mức độ mà tại đó giá trị và ảnh hưởng của thuế, ưu đãi thuế hoặc trợ cấp bị giảm xuống do ảnh hưởng phụ gây ra Ví dụ như, tăng thuế đánh vào thu nhập của người lao động sẽ dẫn đến trường hợp một số lao động sẽ nghỉ việc hoặc làm việc ít hơn, vì thế sẽ dẫn đến ...
The average time to maturity of securities held by a mutual fund. Changes in interest rates have greater impact on funds with longer average life.
Thời gian đáo hạn bình quân của chứng khoán do quỹ hỗ tương nắm giữ Sự thay đổi trong lãi suất có ảnh hưởng lớn đến các quỹ có thời gian bình quân dài hơn
Usually located next to an international airport or port. Goods can be sold, stored and reshipped in these zones without payment of custom duties or other direct taxes, provided they are not imported into the country where such sites are located.
thường là các khu gần sân bay hoặc cảng Hàng hóa có thể được bán, lưu trữ hoặc tái xuất trong khu vực này mà không phải trả bất kỳ khoản thuế hải quan hay thuế trực tiếp nào khác miễn là các hàng hóa này không được nhập khẩu vào nước đã có những khu như ...
(corroborating) (corroboration) (corroborative) To strengthen with other evidence, to make more certain.
Khái niệm chứng thực nhằm mục đích gia tăng chứng cứ để tăng tính xác thực
An italian word meaning “three hundred”; the fourteenth century.
Từ tiếng Ý có nghĩa là \"ba trăm\"; ở thế ký 13
Companies with a market capitalization of under $2 billion.
Thường là các công ty có mức vốn hóa thị trường nhỏ hơn 2 tỷ USD
The middle storey of a church; it is often a walled passageway above the main arcade, or the aisle roof.
Tầng lửng của một nhà thờ, thường là một lối đi bên trên mái vòm chính, hoặc một mái sảnh chính
The susceptibility of a balance or transaction class to error that could be material, when aggregated with other errors, assuming no related internal controls.
khả năng cân bằng hoặc giao dịch gây ra lỗi có thể rất lớn khi cộng gộp với các lỗi khác, giả sử không đặt trong sự kiểm soát nội bộ nào