Terms and text shown below represent hongvinhnguyen’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Brokers which work for a small commission but do not provide personal advice.
Những người môi giới làm việc để hưởng những khoản hoa hồng nhỏ nhưng không cung cấp dịch vụ tư vấn cá nhân
is run through a computer program to test the software. Test data can be used to test compliance with controls in the software.
là dữ liệu dùng để chạy qua một chương trình máy tính nhằm kiểm thử phần mềm dữ liệu kiểm chứng có thể được sử dụng nhằm kiểm thử sự tương thích với các lệnh điều khiển của phần mềm
A type of order normally created when there is insufficient quantity available for a sale or order.
Là loại đơn hàng thường xuất hiện khi không có đủ lượng hàng sẵn có để bán hoặc chào hàng
The summation of the distinctive features in a certain genre of art works done by an individual or a group.
Là tập hợp của các đặc điểm khác biệt trong các tác phẩm nghệ thuật thực hiện bởi một cá nhân hoặc một nhóm nghệ sỹ
A shipping document that serves as evidence that the carrier received shipment and as a contract between carrier and shipper.
là một tài liệu sử dụng trong ngành vận tải biển với chức năng làm bằng chứng về việc nhận hàng và bằng chứng về sự liên lạc giữa người vận chuyển và người chuyển hàng
An italian word meaning “three hundred”; the fourteenth century.
Từ tiếng Ý có nghĩa là \"ba trăm\"; ở thế ký 13
The relative darkness or lightness of a color. White represents the highest value, black the lowest, and greys all possible values in between. Every hue has an inherent value (e.g. The primary blue is of lower value than the primary yellow), though they may ...
độ sáng hoặc tối tương đối của một màu sắc Màu trắng là màu có giá trị cao nhất, màu đen có giá trị thấp nhất, các màu ghi xám có giá trị nằm ở giữa Mỗi màu sắc có một giá trị riêng (ví dụ, màu xanh dương cơ bản-primary blue có giá trị thấp hơn màu vàng cơ ...
The susceptibility of a balance or transaction class to error that could be material, when aggregated with other errors, assuming no related internal controls.
khả năng cân bằng hoặc giao dịch gây ra lỗi có thể rất lớn khi cộng gộp với các lỗi khác, giả sử không đặt trong sự kiểm soát nội bộ nào
An outward manifestation that stands for something - and for somebody. Semiotics studies culture and views its material products and what happens in it as signs.
Sự biểu hiện ra bên ngoài của một vật thể-một người Ký hiệu học nghiên cứu các tập tục và xem xét các ký hiệu và điều gì xảy ra bên trong các ký hiệu
The function of seeing, hearing, smelling, touching or tasting.
Là phản ứng khi nhìn, nghe, ngửi, sờ, hoặc nếm một thứ gì đó