Terms and text shown below represent hongvinhnguyen’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A shipping document that serves as evidence that the carrier received shipment and as a contract between carrier and shipper.
là một tài liệu sử dụng trong ngành vận tải biển với chức năng làm bằng chứng về việc nhận hàng và bằng chứng về sự liên lạc giữa người vận chuyển và người chuyển hàng
When a debtor fails to either repay interest or repay the principal of a loan.
Là khi một người đi vay không thể trả được lãi hoặc gốc của khoản vay
One that is inconvenient, annoying, or vexatious, a bother
Là thứ gây ra cảm giác khó chịu, bực mình, tức giận
Ornamental stone pattern work used in the upper parts of windows.
họa tiết bằng đá dùng để trang trí thường xuất hiện ở phần phía trên của các ô cửa sổ
Brokers which work for a small commission but do not provide personal advice.
Những người môi giới làm việc để hưởng những khoản hoa hồng nhỏ nhưng không cung cấp dịch vụ tư vấn cá nhân
The receipt of an exercise notice by an option writer (seller) that obligates him to sell (in the case of a call) or purchase (in the case of a put) the underlying security at the specified strike price.
là khi nhận được thông báo của người bán quyền chọn chỉ định bán (trường hợp quyền chọn mua) hoặc chỉ định mua (trường hợp quyền chọn bán) chứng khoán ở một mức giá thực hiện nhất định
A type of order normally created when there is insufficient quantity available for a sale or order.
Là loại đơn hàng thường xuất hiện khi không có đủ lượng hàng sẵn có để bán hoặc chào hàng
A company euphemism for goods that have been smuggled.
là hành động của một công ty nói rằng hàng hóa của mình bị buôn lậu
A method of transferring distributions and vouchered receivings from retail softwareto an accounting software package.
một phương pháp chuyển những thông tin nhận được và những dữ liệu từ phần mềm bán lẻ sang gói phần mềm kế toán
Quick financial information often seen on the bottom of the TV, including the ticker symbol, latest price and volume on securities as they are traded.
Những thông tin tài chính ngắn gọn thường xuất hiện ở góc dưới màn hình TV, bao gồm cả mã chứng khoán, giá cả gần nhất và lượng chứng khoán giao dịch