Terms and text shown below represent hongvinhnguyen’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The order interested parties are paid off in in the case of liquidation of a company. This generally means creditors and banks before shareholders.
Các bên liên quan theo thứ tự sẽ được thanh toán khi công ty có thanh khoản Thông thường các tổ chức tín dụng và ngân hàng sẽ được ưu tiên thanh toán trước các cổ đông
A method of transferring distributions and vouchered receivings from retail softwareto an accounting software package.
một phương pháp chuyển những thông tin nhận được và những dữ liệu từ phần mềm bán lẻ sang gói phần mềm kế toán
A measure of dispersion which is the mean of the squares of deviations of the observations from the population mean. Estimated as the ratio of a sum of squares to the corresponding number of degrees of freedom.
là đại lượng đo sự sai khác được tính bằng bình quân của các căn bậc hai của độ lệch của các biến số so với bình quân của tập hợp Được ước tính theo tỷ lệ của tổng các căn bậc hai của các mức độ biến động tương ...
The susceptibility of a balance or transaction class to error that could be material, when aggregated with other errors, assuming no related internal controls.
khả năng cân bằng hoặc giao dịch gây ra lỗi có thể rất lớn khi cộng gộp với các lỗi khác, giả sử không đặt trong sự kiểm soát nội bộ nào
A type of order normally created when there is insufficient quantity available for a sale or order.
Là loại đơn hàng thường xuất hiện khi không có đủ lượng hàng sẵn có để bán hoặc chào hàng
A shipping document that serves as evidence that the carrier received shipment and as a contract between carrier and shipper.
là một tài liệu sử dụng trong ngành vận tải biển với chức năng làm bằng chứng về việc nhận hàng và bằng chứng về sự liên lạc giữa người vận chuyển và người chuyển hàng
When earnings from common stock are reduced owing to additional shares being issued or when convertible securities are converted.
Khi thu nhập từ cổ phiếu phổ thông giảm do việc phát hành thêm cổ phiếu hoặc khi xuất hiện chứng khoán chuyển đổi
Defines the type of order being placed or trade completed, i.e. Buy (Bought), Sell (Sold), FA Buy, FA Sell, SR Sell, Exchange, etc.
Là loại lệnh được thực hiện hoặc hoàn thành ví dụ lệnh mua, lệnh bán, lệnh mua FA, bán FA, bán SR, trao đổi...
An increase of a previous markdown to further lower the selling price.
Sự gia tăng của những khoản giảm giá trước đó xuống mức giá thấp hơn giá bán
The point where lines bounding surfaces depicted as parallel in a picture plane meet, somewhere on the horizon line of the image.
là điểm mà tại đó các đường bao của các bề mặt được vẽ song song trong một mặt phẳng tranh gặp nhau, ở một điểm nào đó trên đường ngang của tranh