Terms and text shown below represent hongvinhnguyen’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Defines the type of order being placed or trade completed, i.e. Buy (Bought), Sell (Sold), FA Buy, FA Sell, SR Sell, Exchange, etc.
Là loại lệnh được thực hiện hoặc hoàn thành ví dụ lệnh mua, lệnh bán, lệnh mua FA, bán FA, bán SR, trao đổi...
The highest and lowest prices stock has sold for in the day.
Là các mức giá cao nhất hoặc thấp nhất của cổ phiếu trong ngày
The point where lines bounding surfaces depicted as parallel in a picture plane meet, somewhere on the horizon line of the image.
là điểm mà tại đó các đường bao của các bề mặt được vẽ song song trong một mặt phẳng tranh gặp nhau, ở một điểm nào đó trên đường ngang của tranh
A type of order normally created when there is insufficient quantity available for a sale or order.
Là loại đơn hàng thường xuất hiện khi không có đủ lượng hàng sẵn có để bán hoặc chào hàng
The average time to maturity of securities held by a mutual fund. Changes in interest rates have greater impact on funds with longer average life.
Thời gian đáo hạn bình quân của chứng khoán do quỹ hỗ tương nắm giữ Sự thay đổi trong lãi suất có ảnh hưởng lớn đến các quỹ có thời gian bình quân dài hơn
The order interested parties are paid off in in the case of liquidation of a company. This generally means creditors and banks before shareholders.
Các bên liên quan theo thứ tự sẽ được thanh toán khi công ty có thanh khoản Thông thường các tổ chức tín dụng và ngân hàng sẽ được ưu tiên thanh toán trước các cổ đông
A return to regular smoking after a period of abstinence.
Sự quay trở lại của việc hút thuốc thường xuyên sau một giai đoạn ngừng
An increase of a previous markdown to further lower the selling price.
Sự gia tăng của những khoản giảm giá trước đó xuống mức giá thấp hơn giá bán
The extent to which the value and impact of a tax, tax relief or subsidy is reduced because of its side-effects. For instance, increasing the amount of tax levied on workers’ pay will lead some workers to stop working or work less, so reducing the amount of ...
Mức độ mà tại đó giá trị và ảnh hưởng của thuế, ưu đãi thuế hoặc trợ cấp bị giảm xuống do ảnh hưởng phụ gây ra Ví dụ như, tăng thuế đánh vào thu nhập của người lao động sẽ dẫn đến trường hợp một số lao động sẽ nghỉ việc hoặc làm việc ít hơn, vì thế sẽ dẫn đến ...
A unique identifier for an inventory item or for a particular color/size combination for an item. A barcode may be printed in machine readable format using one of a number of common symbologies, such as UPC-A, Code 39, etc.
Là một biểu tượng nhận dạng đặc trưng của một loại hàng hóa hoặc sự kết hợp về màu sác/kích thước của hàng hóa trong kho Mã vạch có thể được in dưới dạng một định dạng đọc được trên máy sử dụng các số thông thường như UPC-A, mã ...