Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
In terms of monitoring exposure levels, the amount of a toxic substance taken into the body over a given period of time.
Một lượng chất độc được đưa vào cơ thể trong một thời gian nhất định để kiểm tra độ phơi nhiễm
CuO Black, monoclinic crystals, insoluble in water; used in making fibers and ceramics, and in organic and gas analyses. Also known as copper oxide.
CuO tinh thể hệ đơn nghiêng màu đen, không tan trong nước; được sử dụng trong quy trình làm sợi và gốm sứ, và trong phân tích hữu cơ và phân tích khí. Còn được gọi là đồng ôxít
A steel box of a given measurement used for the carriage of goods, often referred to as a TEU (20ft equivalent). Can be a standard container, usually either 6m or 12m in length (20ft or 40ft), a reefer container for refrigerated cargo, a flatrack standard or ...
Một hộp thép có kích thước định sẵn được sử dụng để vận chuyển hàng hóa, thường được gọi là một TEU (tương đương 20ft). Có thể là một container tiêu chuẩn, thường dài 6m hoặc 12m (20ft hoặc 40ft), một container lạnh cho vận chuyển hàng hóa cần bảo quản lạnh, ...
Capable of causing cancer. A suspected carcinogen is a substance that may cause cancer in humans or animals but for which the evidence is not conclusive.
Có khả năng gây ra bệnh ung thư. Chất nghi ngờ gây ung thư là một chất bị nghi ngờ có thể gây ra bệnh ung thư trên con người hoặc động vật nhưng chưa đủ bằng chứng để kết luận.
A registrant may distribute or sell a registered product under a distributor's name. On the label of a distributor product, the EPA Registration Number will be followed by a dash and the distributor's company number (e.g. 1253-79-500.)
Một đơn vị có đăng ký có thể phân phối hoặc bán một sản phẩm đã đăng ký dưới tên của một nhà phân phối. Trên nhãn của một nhà phân phối sản phẩm, số đăng ký của EPA sẽ được nối tiếp bởi một dấu gạch ngang và số ký hiệu của công ty phân phối (ví dụ như ...
A fluid state that occurs when the pressure and temperature exceed the substance's critical pressure and critical temperature . Supercritical fluids fill their containers like gases but dissolve substances like liquids, which makes them very useful as ...
Một trạng thái lỏng xuất hiện khi áp suất và nhiệt độ vượt quá áp suất và nhiệt độ tới hạn của vật liệu đó. Chất lỏng siêu tới hạn lấp đầy vật chứa như là khí nhưng lại có thể hòa tan vật chất như chất lỏng, do đó chúng rất hữu dụng khi được dùng như dung ...
Potash is the only source of potassium fertilizer; there are no practical substitutes. Potash helps improve a plant's disease resistance and crop quality, and increases yields. The word potash is derived from the "pot ash" residue that resulted after ...
Kali là nguồn phân bón kali duy nhất; không có nguốn thay thế khả thi. Lân giúp cải thiện khả năng phòng bệnh cũng như chất lượng cây rồng, và giúp tăng năng suất Từ potash có nguồn gốc từ các dư lượng "hơi tro" sau khi bốc hơi trong quá trình sản xuất kali ...
Cu(CN) 2 A green powder, insoluble in water; used in electroplating copper on iron. Also known as copper cyanide.
Cu(CN) 2 một bột màu xanh lá cây, không hòa tan trong nước; được sử dụng để mạ đồng lên sắt. Còn được gọi là đồng xyanua
AgO A charcoal-gray powder that crystallizes in the cubic or orthorhombic system, and has diamagnetic properties; used in making silver oxide-zinc alkali batteries. Also known as argentic oxide.
AgO bột màu xám than kết tinh thành hình khối hoặc hình thoi, và có tính chất nghịch từ; được sử dụng để tạo ra pin kiềm bạc ôxít/kẽm. Còn được gọi là argentic ôxít.
A supersaturated solution has concentration of solute that is higher than its solubility . A crystal of solute dropped into a supersaturated solution grows; excess solute is deposited out of the solution until the concentration falls to the equilibrium ...
Một dung dịch siêu bão hòa có nồng độ chất tan cao hơn độ tan của nó. Một tinh thể của chất tan cho vào dung dịch siêu bảo hòa sẽ nhanh chóng phát triển, và lượng chất tan dư thừa sẽ kết tinh lại cho đến khi nồng độ trong dung dịch giảm xuống bằng độ ...