Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
ZnSO 4 _7H 2 O Efflorescent, water-soluble, colorless crystals with an astringent taste; used to preserve skins and wood and as a paper bleach, analytical reagent, feed additive, and fungicide. Also known as white copperas; white vitriol; zinc vitriol.
ZnSO 4 _7H 2 O, tinh thể dạng hoa tan trong nước, không màu, có vị se; được sử dụng để bảo dưỡng da và bảo quản gỗ, dùng trong giấy thuốc tẩy, chất thử trong hóa phân tích , phụ gia trong thực phẩm và thuốc diệt nấm. Cũng được biết đến như copperas trắng; ...
ZrH 2 A flammable, gray-black powder; used in powder metallurgy and nuclear moderators, and as a reducing agent, vacuum-tube getter, and metal-foaming agent.
ZrH 2 A bột màu xám-đen, dễ cháy; được sử dụng trong luyện kim và kiểm soát hạt nhân, và như một chất khử, ống chân không dùng trong khai thác mỏ và chất tạo bọt kim loại.
The interacting synergism of all living organisms in a particular environment; every plant, insect, aquatic animal, bird, or land species that forms a complex web of interdependency. An action taken at any level in the food chain, use of a pesticide for ...
Tương tác hỗ trợ của tất cả các sinh vật sống trong một môi trường đặc biệt; mọi thực vật, côn trùng, động vật thủy sinh, gia cầm, hoặc loài sống trong đất tạo thành một trang mạng lưới phức tạp phụ thuộc lẫn nhau. Một hành động thực hiện ở bất kỳ mức độ nào ...
Cu(OH) 2 Blue macro- or microscopic crystals; used as a mordant and pigment, in manufacture of many copper salts, and for staining paper. Also known as copper hydroxide.
Cu(OH) 2 tinh thể vi mô hoặc vĩ mô màu xanh; được sử dụng như thuốc nhuộm và sắc tố, trong sản xuất của nhiều muối muối, và trong công nghệ nhuộm giấy. Cũng được gọi là đồng hiđrôxit.
MgS 2 O 3 _6H 2 O Colorless crystals that lose water at 170_C; used in medicine. Also known as magnesium hyposulfite.
MgS 2 O 3 _6H 2 O tinh thể không màu,tinh thể sẽ mất nước khi đun đến 170_C; được sử dụng trong y học. còn được gọi là magiê hypho sunfit.
Polymer chemistry or macromolecular chemistry is a multidisciplinary science that deals with the chemical synthesis and chemical properties of polymers or macromolecules.
Hóa Polyme hoặc hóa cao phân tử là một môn khoa học nhiều lĩnh vực, nghiên cứu về tổng hợp hóa chất cũng như các hóa tính của các polyme hoặc cao phân tử này.
A chain that comprises constitutional units always joined to each other through four atoms, two on each constitutional unit.
Một chuỗi chứa các mắc xích cơ bản luôn được nối với nhau bởi 4 nguyên tử, 2 nguyên tử trên mỗi mắc xích.
1. Also known as copper chloride. 2. CuCl 2 Yellowishbrown, deliquescent powder soluble in water, alcohol, and ammonium chloride. 3. CuCl 2 _ H 2 O A dihydrate of cupric chloride forming green crystals soluble in water; used as a mordant in dyeing and ...
1. Còn được gọi là đồng clorua. 2. CuCl 2 màu vàng nâu, bột hút ẩm và tan trong nước, rượu và clorua amoni. 3. CuCl 2 _ H 2 O đồng clorua dihydrat tồn tại ở dạng các tinh thể màu xanh lá cây tan trong nước; được sử dụng như là một chất cẩn màu trong ...
Potash is the only source of potassium fertilizer; there are no practical substitutes. Potash helps improve a plant's disease resistance and crop quality, and increases yields. The word potash is derived from the "pot ash" residue that resulted after ...
Kali là nguồn phân bón kali duy nhất; không có nguốn thay thế khả thi. Lân giúp cải thiện khả năng phòng bệnh cũng như chất lượng cây rồng, và giúp tăng năng suất Từ potash có nguồn gốc từ các dư lượng "hơi tro" sau khi bốc hơi trong quá trình sản xuất kali ...
CuO Black, monoclinic crystals, insoluble in water; used in making fibers and ceramics, and in organic and gas analyses. Also known as copper oxide.
CuO tinh thể hệ đơn nghiêng màu đen, không tan trong nước; được sử dụng trong quy trình làm sợi và gốm sứ, và trong phân tích hữu cơ và phân tích khí. Còn được gọi là đồng ôxít