Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The interacting synergism of all living organisms in a particular environment; every plant, insect, aquatic animal, bird, or land species that forms a complex web of interdependency. An action taken at any level in the food chain, use of a pesticide for ...
Tương tác hỗ trợ của tất cả các sinh vật sống trong một môi trường đặc biệt; mọi thực vật, côn trùng, động vật thủy sinh, gia cầm, hoặc loài sống trong đất tạo thành một trang mạng lưới phức tạp phụ thuộc lẫn nhau. Một hành động thực hiện ở bất kỳ mức độ nào ...
A tough, environmentally indestructible plastic that releases hydrochloric acid when burned.
Một loại nhựa cứng rắn, không thể phá hủy, khi cháy giải phóng axít clohiđric
A copolymer consisting of macromolecules comprising two species of monomeric units in alternating sequence.
Một loại copolyme chứa các cao phân tử của 2 loại monome khác nhau xen kẽ trong một chuỗi
Ag 3 PO 4 A poisonous, yellow powder; darkens when heated or exposed to light; soluble in acids and in ammonium carbonate, very slightly soluble in water; melts at 849_C; used in photographic emulsions and in pharmaceuticals, and as a catalyst. Also known ...
Ag 3 PO 4 bột vàng,độc; ngả đen dưới tác động của nhiệt hoặc tiếp xúc với ánh sáng; tan trong axit và amoni cacbonat, rất ít tan trong nước; nóng chảy ở 849_C; được sử dụng trong chụp ảnh nhũ và dược phẩm, và như một chất xúc tác. Cũng được gọi là bạc ...
Capable of being drawn into wire. Metals are typically ductile materials.
Khả năng có thể được kéo thành sợi mảnh Kim loại là vật liệu có thể kéo dãn tiêu biểu
ZrB 2 A hard, toxic, gray powder that melts at 3000_C; used as an aerospace refractory, in cutting tools, and to protect thermocouple tubes. Also known as zirconium diboride.
ZrB 2 bột cứng, độc hại, màu xám nóng chảy ở 3000_C; được sử dụng như một vật liệu chịu nhiệt vũ trụ, dùng làm dụng cụ cắt, và bảo vệ ống dò nhiệt. Còn được gọi là diborua zirconi.
A legally binding agreement between two or more persons/organizations to carry out reciprocal obligations or value.
Một ràng buộc pháp lý các thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều người/tổ chức về việc thực hiện các nghĩa vụ giữa hai bên hoặc các giá trị.
a compound of high molecular weight derived either by the addition of many smaller molecules, as polyethylene, or by the condensation of many smaller molecules with the elimination of water, alcohol, or the like, as nylon
một chất có khối lượng phân tử lớn được tạo ra bằng phản ứng kết hợp nhiều phân tử nhỏ,như polypropylene, hoặc bằng cách trùng ngưng nhiều phân tử nhỏ và giải phóng các sản phẩm phụ như nước,rượu... hoặc các chất tương tự, như ...
Hg 2 O A poisonous black powder; insoluble in water, soluble in acids; decomposes at 100_C.
Hg 2 O bột màu đen không tan trong nước, tan trong axit; phân hủy lúc 100_C.
A registrant may distribute or sell a registered product under a distributor's name. On the label of a distributor product, the EPA Registration Number will be followed by a dash and the distributor's company number (e.g. 1253-79-500.)
Một đơn vị có đăng ký có thể phân phối hoặc bán một sản phẩm đã đăng ký dưới tên của một nhà phân phối. Trên nhãn của một nhà phân phối sản phẩm, số đăng ký của EPA sẽ được nối tiếp bởi một dấu gạch ngang và số ký hiệu của công ty phân phối (ví dụ như ...