Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
HClO 3 A compound that exists only in solution and as chlorate salts; breaks down at 40_C.
HClO3 chỉ tồn tại trong dung dịch và dưới dạng muối clorat; phân hủy lúc 40_C.
The unique three-letter codes that identify each airport around the globe. For example, Newark is EWR and Los Angeles is LAX. Airport codes are used on airline tickets and baggage claim checks, and also may be used for making car rental reservations with ...
Mã ba chữ giúp nhận diện từng sân bay trên toàn cầu Ví dụ, Newark là EWR và Los Angeles là LAX Mã sân bay dùng cho vé trực tuyến và mã hành lý, và cũng có thể dùng để thuê xe với Budget. Để tìm sân bay hoặc mã vị trí Budget, có thể tìm một chi nhánh thuê xe ...
C 6 H 4 CHOCl A colorless to yellowish liquid (ortho form) or powder (para form) with a boiling range of 209–215_C; soluble in alcohol, ether, and acetone; used in dye manufacture.
C 6 H 4 CHOCl chất lỏng không màu hoặc vàng nhạt(Cl vị trí ortho) hoặc bột (Cl vị trí para) với nhiệt độ sôi trong khoảng 209–215_C; tan trong rượu, ête, và axeton; được sử dụng trong sản xuất thuốc ...
A chain with at least one branch point intermediate between the boundary units (i.e. the end-groups or other branch points).
Một mạch có ít nhất một điểm liên kết giữa các mắc xích cuối của chuỗi (ví dụ nhóm cuối hoặc các điểm liên kết khác)
1. Also known as copper chloride. 2. CuCl 2 Yellowishbrown, deliquescent powder soluble in water, alcohol, and ammonium chloride. 3. CuCl 2 _ H 2 O A dihydrate of cupric chloride forming green crystals soluble in water; used as a mordant in dyeing and ...
1. Còn được gọi là đồng clorua. 2. CuCl 2 màu vàng nâu, bột hút ẩm và tan trong nước, rượu và clorua amoni. 3. CuCl 2 _ H 2 O đồng clorua dihydrat tồn tại ở dạng các tinh thể màu xanh lá cây tan trong nước; được sử dụng như là một chất cẩn màu trong ...
A green light indicates that the line ahead is clear and that the next signal will not be at danger.
Đèn báo màu xanh lá cây cho biết đoạn đường phía trước là rõ ràng và các tín hiệu tiếp theo sẽ không phải là tín hiệu báo nguy hiểm.
A long ton of cargo that can be stowed in less than 40 cubic feet.
Một tấn hàng hóa có thể được xếp gọn trong ít hơn 40 feet khối.
Ag 2 O An odorless, dark-brown powder with a metallic taste; soluble in nitric acid and ammonium hydroxide, insoluble in alcohol; decomposes above 300_C; used in medicine and in glass polishing and coloring, as a catalyst, and to purify drinking water.
Ag 2 O bột không mùi,màu nâu sậm, vị kim loại; tan trong axít nitric và amoni hydroxit, không tan trong rượu; phân hủy ở nhiệt độ trên 300_C; được sử dụng trong y học, dùng để đánh bóng và nhuộm màu thủy tinh, dùng như một chất xúc tác, và để lọc nước ...
ClO 3 _ 1. A negative ion derived from chloric acid. 2. A salt of chloric acid.
ClO 3 _ 1. Một ion âm hình thành từ axít clorit. 2. Một muối của axit clorit.
The interacting synergism of all living organisms in a particular environment; every plant, insect, aquatic animal, bird, or land species that forms a complex web of interdependency. An action taken at any level in the food chain, use of a pesticide for ...
Tương tác hỗ trợ của tất cả các sinh vật sống trong một môi trường đặc biệt; mọi thực vật, côn trùng, động vật thủy sinh, gia cầm, hoặc loài sống trong đất tạo thành một trang mạng lưới phức tạp phụ thuộc lẫn nhau. Một hành động thực hiện ở bất kỳ mức độ nào ...