Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
ZrB 2 A hard, toxic, gray powder that melts at 3000_C; used as an aerospace refractory, in cutting tools, and to protect thermocouple tubes. Also known as zirconium diboride.
ZrB 2 bột cứng, độc hại, màu xám nóng chảy ở 3000_C; được sử dụng như một vật liệu chịu nhiệt vũ trụ, dùng làm dụng cụ cắt, và bảo vệ ống dò nhiệt. Còn được gọi là diborua zirconi.
A fluid state that occurs when the pressure and temperature exceed the substance's critical pressure and critical temperature . Supercritical fluids fill their containers like gases but dissolve substances like liquids, which makes them very useful as ...
Một trạng thái lỏng xuất hiện khi áp suất và nhiệt độ vượt quá áp suất và nhiệt độ tới hạn của vật liệu đó. Chất lỏng siêu tới hạn lấp đầy vật chứa như là khí nhưng lại có thể hòa tan vật chất như chất lỏng, do đó chúng rất hữu dụng khi được dùng như dung ...
A legally binding agreement between two or more persons/organizations to carry out reciprocal obligations or value.
Một ràng buộc pháp lý các thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều người/tổ chức về việc thực hiện các nghĩa vụ giữa hai bên hoặc các giá trị.
CH 3 (OH)C 6 H 9 C(CH 3 ) 2 OH_H 2 O Combustible, efflorescent, lustrous white prisms soluble in alcohol and ether, slightly soluble in water; melts at 116_C; used for pharmaceuticals and to make terpineol. Also known as dipentene glycol.
CH 3 (OH) C 6 H 9 C (CH 3 ) 2 OH_H 2 O, chất gây cháy, tinh thể dạng lăng kính trắng bóng hòa tan trong rượu và ete, tan ít trong nước; nóng chảy ở 116_C; được sử dụng cho dược phẩm và để tổng hợp ...
Excluding common carriers, any person who under contract will transport passengers or goods for agreed upon compensation.
Ngoại trừ những công ty vận tải phổ biến,bao gồm bất kỳ người nào vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa theo hợp đồng với chi phí thỏa thuận.
C 6 H2 5 CO 2 CH 3 Colorless, fragrant liquid boiling at 199_C; slightly soluble in alcohol and water, soluble in ether; used in perfumery and as a solvent. Also known as niobe oil.
C 6 H2 5 CO 2 CH 3 chất lỏng thơm không màu, sôi ở 199_C; tan trong nước và rượu, được sử dụng trong nước hoa và như một dung môi. Còn được gọi là dầu niobe.
The government service which is responsible for the administration of Customs law and the collection of duties and taxes relating thereto, and which has responsibility for the application of other laws and regulations relative to the importation , transit, ...
Dịch vụ chính phủ chịu trách nhiệm chính về việc quản lý luật Hải quan và thu thập các loại phí và thuế liên quan, và trong đó có trách nhiệm áp dụng các luật và các quy định khác có liên quan đến nhập khẩu, quá cảnh và xuất khẩu hàng hoá ...
C 6 H 5 CH(CH 3 )OOCCH 3 A colorless, combustible liquid with a strong floral odor; soluble in glycerin, mineral oil, and 70% alcohol; used in perfumes and as a flavoring.
C 6 H 5 CH (CH 3 ) OOCCH 3 chất lỏng không màu, dễ cháy, có mùi hương hoa đậm; tan trong rượu glycerin, dầu khoáng và cồn 70%; được sử dụng như một hương liệu nước hoa.
C 16 H 22 N 2 O 2 A yellow, crystalline compound used as an insecticide for fruit orchards, vegetable crops, rice, and citrus.
C 16 H 22 N 2 O 2 hóa chất dạng tinh thể màu vàng, được sử dụng như thuốc trừ sâu cho cây ăn quả,rau trồng, gạo, và cây chanh.
A registrant may distribute or sell a registered product under a distributor's name. On the label of a distributor product, the EPA Registration Number will be followed by a dash and the distributor's company number (e.g. 1253-79-500.)
Một đơn vị có đăng ký có thể phân phối hoặc bán một sản phẩm đã đăng ký dưới tên của một nhà phân phối. Trên nhãn của một nhà phân phối sản phẩm, số đăng ký của EPA sẽ được nối tiếp bởi một dấu gạch ngang và số ký hiệu của công ty phân phối (ví dụ như ...