Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
C 6 H 5 CH(CH 3 )OOCCH 3 A colorless, combustible liquid with a strong floral odor; soluble in glycerin, mineral oil, and 70% alcohol; used in perfumes and as a flavoring.
C 6 H 5 CH (CH 3 ) OOCCH 3 chất lỏng không màu, dễ cháy, có mùi hương hoa đậm; tan trong rượu glycerin, dầu khoáng và cồn 70%; được sử dụng như một hương liệu nước hoa.
Capable of causing cancer. A suspected carcinogen is a substance that may cause cancer in humans or animals but for which the evidence is not conclusive.
Có khả năng gây ra bệnh ung thư. Chất nghi ngờ gây ung thư là một chất bị nghi ngờ có thể gây ra bệnh ung thư trên con người hoặc động vật nhưng chưa đủ bằng chứng để kết luận.
A molecular equation is a balanced chemical equation in which ionic compounds are written as neutral formulas rather than as ions. For example, AgNO3(aq) + NaCl(aq) = AgCl(s) + NaNO3(aq) is a molecular equation; Ag+(aq) + NO3-(aq) + Na+(aq) + Cl-(aq) = ...
Một phương trình phân tử là một phương trình hóa học cân bằng trong đó các hợp chất ion được viết dưới dạng công thức phân tử thay vì dạng ion. Ví dụ AgNO3(aq) + NaCl(aq) = AgCl(s) + NaNO3(aq) là phương trình phân tử. Ag+(aq) + NO3-(aq) + Na+(aq) + Cl-(aq) = ...
The interacting synergism of all living organisms in a particular environment; every plant, insect, aquatic animal, bird, or land species that forms a complex web of interdependency. An action taken at any level in the food chain, use of a pesticide for ...
Tương tác hỗ trợ của tất cả các sinh vật sống trong một môi trường đặc biệt; mọi thực vật, côn trùng, động vật thủy sinh, gia cầm, hoặc loài sống trong đất tạo thành một trang mạng lưới phức tạp phụ thuộc lẫn nhau. Một hành động thực hiện ở bất kỳ mức độ nào ...
C 3 H 2 O 3 N 2 A water-soluble cyclic compound that decomposes when heated to about 227_C; used in organic synthesis.
C 3 H 2 O 3 N 2 Hóa chất mạch vòng tan trong nước, phân hủy khi đun nóng đến 227_C; được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ.
Polymer chemistry or macromolecular chemistry is a multidisciplinary science that deals with the chemical synthesis and chemical properties of polymers or macromolecules.
Hóa Polyme hoặc hóa cao phân tử là một môn khoa học nhiều lĩnh vực, nghiên cứu về tổng hợp hóa chất cũng như các hóa tính của các polyme hoặc cao phân tử này.
A transportation company which provides service to the general public at published rates.
Một công ty vận tải cung cấp dịch vụ mở rộng cho công chúng với giá niêm yết.
Hg 2 I 2 Odorless, tasteless, poisonous yellow powder; darkens when heated; insoluble in water, alcohol, and ether; sublimes at 140_C; used as external medicine. Also known as mercury protoiodide.
Hg 2 I 2 bột màu vàng nhạt không màu, độc hại; ngả màu đen khi nước nóng; không tan trong nước, rượu và ete; thăng hoa ở 140_C; được sử dụng trong thuốc ngoại khoa. còn được gọi là thủy ngân ...
A chain reaction in which the growth of a polymer chain proceeds exclusively by reaction(s) between monomer(s) and reactive site(s) on the polymer chain such that the reactive site(s) are regenerated on the same polymer chain by the end of each growth step.
Một phản ứng dạng chuỗi trong đó chuỗi polyme liên tục phát triển nhờ phản ứng giữa monomer với gốc hoạt tính của chuỗi polyme theo cách mà gốc hoạt tính được tái tạo lại trên cùng chuỗi polyme đó sau mỗi giai đoạn trùng ...
Attraction between different substances on either side of a phase boundary .
lực hút giữa 2 chất khác nhau ở trên bề mặt