Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A registrant may distribute or sell a registered product under a distributor's name. On the label of a distributor product, the EPA Registration Number will be followed by a dash and the distributor's company number (e.g. 1253-79-500.)
Một đơn vị có đăng ký có thể phân phối hoặc bán một sản phẩm đã đăng ký dưới tên của một nhà phân phối. Trên nhãn của một nhà phân phối sản phẩm, số đăng ký của EPA sẽ được nối tiếp bởi một dấu gạch ngang và số ký hiệu của công ty phân phối (ví dụ như ...
Represents a complete record of the transaction between exporter and importer with regard to the goods sold. Also reports the content of the shipment and serves as the basis for all other documents relating to the shipment.
Là một biên bản đầy đủ của quá trình chuyển khoản giữa đơn vị xuất khẩu và nhập khẩu đối với mặt hàng được giao dịch. Đồng thời thể hiện nội dung của quá trình vận chuyển và phục vụ dựa trên tất cả các giấy tờ khác liên quan đến vận ...
ZrH 2 A flammable, gray-black powder; used in powder metallurgy and nuclear moderators, and as a reducing agent, vacuum-tube getter, and metal-foaming agent.
ZrH 2 A bột màu xám-đen, dễ cháy; được sử dụng trong luyện kim và kiểm soát hạt nhân, và như một chất khử, ống chân không dùng trong khai thác mỏ và chất tạo bọt kim loại.
CH 3 (OH)C 6 H 9 C(CH 3 ) 2 OH_H 2 O Combustible, efflorescent, lustrous white prisms soluble in alcohol and ether, slightly soluble in water; melts at 116_C; used for pharmaceuticals and to make terpineol. Also known as dipentene glycol.
CH 3 (OH) C 6 H 9 C (CH 3 ) 2 OH_H 2 O, chất gây cháy, tinh thể dạng lăng kính trắng bóng hòa tan trong rượu và ete, tan ít trong nước; nóng chảy ở 116_C; được sử dụng cho dược phẩm và để tổng hợp ...
A substance, each of the molecules of which can, on polymerization, contribute one or more constitutional units in the structure of the macromolecule.
Một chất mà mỗi phân tử của chất đó có thể polyme hóa, tạo thành một hoặc nhiều mắc xích trong cấu tạo của cao phân tử
The unique three-letter codes that identify each airport around the globe. For example, Newark is EWR and Los Angeles is LAX. Airport codes are used on airline tickets and baggage claim checks, and also may be used for making car rental reservations with ...
Mã ba chữ giúp nhận diện từng sân bay trên toàn cầu Ví dụ, Newark là EWR và Los Angeles là LAX Mã sân bay dùng cho vé trực tuyến và mã hành lý, và cũng có thể dùng để thuê xe với Budget. Để tìm sân bay hoặc mã vị trí Budget, có thể tìm một chi nhánh thuê xe ...
A transportation company which provides service to the general public at published rates.
Một công ty vận tải cung cấp dịch vụ mở rộng cho công chúng với giá niêm yết.
A long ton of cargo that can be stowed in less than 40 cubic feet.
Một tấn hàng hóa có thể được xếp gọn trong ít hơn 40 feet khối.
Stowage of general or special cargoes in a container for transport in the various modes.
Sự sắp xếp hàng hoá thông dụng hoặc đặc biệt lên một container vận chuyển theo các đường khác nhau.
C 3 H 2 O 3 N 2 A water-soluble cyclic compound that decomposes when heated to about 227_C; used in organic synthesis.
C 3 H 2 O 3 N 2 Hóa chất mạch vòng tan trong nước, phân hủy khi đun nóng đến 227_C; được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ.