Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
The interacting synergism of all living organisms in a particular environment; every plant, insect, aquatic animal, bird, or land species that forms a complex web of interdependency. An action taken at any level in the food chain, use of a pesticide for ...
Tương tác hỗ trợ của tất cả các sinh vật sống trong một môi trường đặc biệt; mọi thực vật, côn trùng, động vật thủy sinh, gia cầm, hoặc loài sống trong đất tạo thành một trang mạng lưới phức tạp phụ thuộc lẫn nhau. Một hành động thực hiện ở bất kỳ mức độ nào ...
CH 3 (OH)C 6 H 9 C(CH 3 ) 2 OH_H 2 O Combustible, efflorescent, lustrous white prisms soluble in alcohol and ether, slightly soluble in water; melts at 116_C; used for pharmaceuticals and to make terpineol. Also known as dipentene glycol.
CH 3 (OH) C 6 H 9 C (CH 3 ) 2 OH_H 2 O, chất gây cháy, tinh thể dạng lăng kính trắng bóng hòa tan trong rượu và ete, tan ít trong nước; nóng chảy ở 116_C; được sử dụng cho dược phẩm và để tổng hợp ...
A steel box of a given measurement used for the carriage of goods, often referred to as a TEU (20ft equivalent). Can be a standard container, usually either 6m or 12m in length (20ft or 40ft), a reefer container for refrigerated cargo, a flatrack standard or ...
Một hộp thép có kích thước định sẵn được sử dụng để vận chuyển hàng hóa, thường được gọi là một TEU (tương đương 20ft). Có thể là một container tiêu chuẩn, thường dài 6m hoặc 12m (20ft hoặc 40ft), một container lạnh cho vận chuyển hàng hóa cần bảo quản lạnh, ...
A chain with no branch points intermediate between the boundary units (i.e. the end-groups or other branch points).
chuỗi mạch không có các điểm nối giữa các mắc xích cuối (nhóm cuối hoặc các điểm nối khác)
ZrH 2 A flammable, gray-black powder; used in powder metallurgy and nuclear moderators, and as a reducing agent, vacuum-tube getter, and metal-foaming agent.
ZrH 2 A bột màu xám-đen, dễ cháy; được sử dụng trong luyện kim và kiểm soát hạt nhân, và như một chất khử, ống chân không dùng trong khai thác mỏ và chất tạo bọt kim loại.
Polymer chemistry or macromolecular chemistry is a multidisciplinary science that deals with the chemical synthesis and chemical properties of polymers or macromolecules.
Hóa Polyme hoặc hóa cao phân tử là một môn khoa học nhiều lĩnh vực, nghiên cứu về tổng hợp hóa chất cũng như các hóa tính của các polyme hoặc cao phân tử này.
A chemical reaction, usually occurring during chain polymerizations, in which the activity of the kinetic-chain carrier is transferred from the growing macromolecule or oligomer molecule to another molecule or another part of the same molecule. Chain transfer ...
Một phản ứng hóa học, thường xảy ra trong phản ứng trùng hợp, trong đó nhóm hoạt tính của chuỗi polyme được chuyển từ phân tử đang trùng hợp hoặc phân tử oligome sang một phân tử khác hoặc một phần khác của cùng một phân tử đó Chuyển đổi chuỗi đến một phần ...
C 3 H 7 SH A liquid with an offensive odor and a boiling range of 67–73_C; used as a herbicide. Also known as 1-propanethiol.
C 3 H 7 SH Chất lỏng có mùi khó chịu và bay hơi ở trong khoảng 67–73_C;được sử dụng như thuốc diệt cỏ. Còn được gọi là 1-propanethiol.
A load sufficient in size to fill a container either by cubic measurement or by weight.
Một tải đạt yêu cầu về kích thước hoặc trọng lượng để đưa vào một container
A registrant may distribute or sell a registered product under a distributor's name. On the label of a distributor product, the EPA Registration Number will be followed by a dash and the distributor's company number (e.g. 1253-79-500.)
Một đơn vị có đăng ký có thể phân phối hoặc bán một sản phẩm đã đăng ký dưới tên của một nhà phân phối. Trên nhãn của một nhà phân phối sản phẩm, số đăng ký của EPA sẽ được nối tiếp bởi một dấu gạch ngang và số ký hiệu của công ty phân phối (ví dụ như ...