Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
CH 3 (OH)C 6 H 9 C(CH 3 ) 2 OH_H 2 O Combustible, efflorescent, lustrous white prisms soluble in alcohol and ether, slightly soluble in water; melts at 116_C; used for pharmaceuticals and to make terpineol. Also known as dipentene glycol.
CH 3 (OH) C 6 H 9 C (CH 3 ) 2 OH_H 2 O, chất gây cháy, tinh thể dạng lăng kính trắng bóng hòa tan trong rượu và ete, tan ít trong nước; nóng chảy ở 116_C; được sử dụng cho dược phẩm và để tổng hợp ...
1. Also known as copper chloride. 2. CuCl 2 Yellowishbrown, deliquescent powder soluble in water, alcohol, and ammonium chloride. 3. CuCl 2 _ H 2 O A dihydrate of cupric chloride forming green crystals soluble in water; used as a mordant in dyeing and ...
1. Còn được gọi là đồng clorua. 2. CuCl 2 màu vàng nâu, bột hút ẩm và tan trong nước, rượu và clorua amoni. 3. CuCl 2 _ H 2 O đồng clorua dihydrat tồn tại ở dạng các tinh thể màu xanh lá cây tan trong nước; được sử dụng như là một chất cẩn màu trong ...
A green light indicates that the line ahead is clear and that the next signal will not be at danger.
Đèn báo màu xanh lá cây cho biết đoạn đường phía trước là rõ ràng và các tín hiệu tiếp theo sẽ không phải là tín hiệu báo nguy hiểm.
The worldwide online reservation system that travel agents use to reserve cars for their customers.
Hệ thống đặt chỗ toàn cầu mà các công ty du lịch sử dụng để đặt xe cho khách hàng.
A supersaturated solution has concentration of solute that is higher than its solubility . A crystal of solute dropped into a supersaturated solution grows; excess solute is deposited out of the solution until the concentration falls to the equilibrium ...
Một dung dịch siêu bão hòa có nồng độ chất tan cao hơn độ tan của nó. Một tinh thể của chất tan cho vào dung dịch siêu bảo hòa sẽ nhanh chóng phát triển, và lượng chất tan dư thừa sẽ kết tinh lại cho đến khi nồng độ trong dung dịch giảm xuống bằng độ ...
C 6 H 4 CHOCl A colorless to yellowish liquid (ortho form) or powder (para form) with a boiling range of 209–215_C; soluble in alcohol, ether, and acetone; used in dye manufacture.
C 6 H 4 CHOCl chất lỏng không màu hoặc vàng nhạt(Cl vị trí ortho) hoặc bột (Cl vị trí para) với nhiệt độ sôi trong khoảng 209–215_C; tan trong rượu, ête, và axeton; được sử dụng trong sản xuất thuốc ...
Polymer chemistry or macromolecular chemistry is a multidisciplinary science that deals with the chemical synthesis and chemical properties of polymers or macromolecules.
Hóa Polyme hoặc hóa cao phân tử là một môn khoa học nhiều lĩnh vực, nghiên cứu về tổng hợp hóa chất cũng như các hóa tính của các polyme hoặc cao phân tử này.
The paraffinic nature or composition of crude petroleum or its products.
Nguồn gốc parafin hoặc thành phần của dầu thô hoặc các sản phẩm của dầu thô.
C 3 H 2 O 3 N 2 A water-soluble cyclic compound that decomposes when heated to about 227_C; used in organic synthesis.
C 3 H 2 O 3 N 2 Hóa chất mạch vòng tan trong nước, phân hủy khi đun nóng đến 227_C; được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ.
1. a condition of temporary cessation, as of animation, of pain, or of any vital process. 2. a preparation of a finely divided drug intended to be incorporated in some suitable liquid vehicle before it is used, or already incorporated in such a vehicle.
1. một điều kiện ngưng trệ tạm thời theo hoạt động, cơn đau, hoặc của bất kỳ quá trình quan trọng nào khác. Một loại công thức thuốc được chia nhỏ thành hạt mịn để được kết hợp với một chất mang dạng lỏng phù hợp trước khi được sử dụng, hoặc đã được kết hợp ...