Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A tough, environmentally indestructible plastic that releases hydrochloric acid when burned.
Một loại nhựa cứng rắn, không thể phá hủy, khi cháy giải phóng axít clohiđric
MgS 2 O 3 _6H 2 O Colorless crystals that lose water at 170_C; used in medicine. Also known as magnesium hyposulfite.
MgS 2 O 3 _6H 2 O tinh thể không màu,tinh thể sẽ mất nước khi đun đến 170_C; được sử dụng trong y học. còn được gọi là magiê hypho sunfit.
A constitutional unit connecting two parts of a macromolecule that were earlier separate molecules. Note: a network may be thought to consist of many "primary chains" that are interconnected by a number of crosslinks.
Một mắc xích nối 2 phân tử riêng biệt thành một cao phân tử Lưu ý: Một mạng lưới có thể được tạo thành bởi các "chuỗi gốc" nối với nhau bằng các liên kết ngang
Attraction between different substances on either side of a phase boundary .
lực hút giữa 2 chất khác nhau ở trên bề mặt
Excluding common carriers, any person who under contract will transport passengers or goods for agreed upon compensation.
Ngoại trừ những công ty vận tải phổ biến,bao gồm bất kỳ người nào vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa theo hợp đồng với chi phí thỏa thuận.
Ag 3 PO 4 A poisonous, yellow powder; darkens when heated or exposed to light; soluble in acids and in ammonium carbonate, very slightly soluble in water; melts at 849_C; used in photographic emulsions and in pharmaceuticals, and as a catalyst. Also known ...
Ag 3 PO 4 bột vàng,độc; ngả đen dưới tác động của nhiệt hoặc tiếp xúc với ánh sáng; tan trong axit và amoni cacbonat, rất ít tan trong nước; nóng chảy ở 849_C; được sử dụng trong chụp ảnh nhũ và dược phẩm, và như một chất xúc tác. Cũng được gọi là bạc ...
A wavefunction that describes the behavior of an electron in a molecule. Molecular orbitals are usually spread across many atoms in the molecule, and they are often described as a combination of atomic orbitals on those atoms.
Một loại sóng thể hiện tác động của electron lên phân tử obitan phân tử thường được truyền đi từ nhiều nguyên tử trong phân tử, và thường được xem là sự kết hợp của các obitan nguyên tử của các nguyên tử ...
C 6 H 5 CH(CH 3 )OOCCH 3 A colorless, combustible liquid with a strong floral odor; soluble in glycerin, mineral oil, and 70% alcohol; used in perfumes and as a flavoring.
C 6 H 5 CH (CH 3 ) OOCCH 3 chất lỏng không màu, dễ cháy, có mùi hương hoa đậm; tan trong rượu glycerin, dầu khoáng và cồn 70%; được sử dụng như một hương liệu nước hoa.
ZnS A yellowish powder that is insoluble in water, soluble in acids; exists in two crystalline forms (alpha, or wurtzite, and beta, or sphalerite); beta becomes alpha at 1020_C, and sublimes at 1180_C; used as a pigment for paints and linoleum, in opaque ...
ZnS bột màu vàng mà không tan trong nước, hòa trong axit; tồn tại dưới hai hình dạng tinh thể (alpha, hoặc Wurtzit, và beta, hoặc sphalerit); dạng beta chuyển đổi thành alpha 1020_C và thăng tại 1180_C; được sử dụng như một chất màu cho sơn và vải lót sơn, ...
AgMnO 4 Water-soluble, violet crystals that decompose in alcohol; used in medicine and in gas masks.
AgMnO 4 tinh thể màu tím tan trong nước, phân hủy trong rượu; được sử dụng trong y học và mặt nạ phòng độc.