Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
AgMnO 4 Water-soluble, violet crystals that decompose in alcohol; used in medicine and in gas masks.
AgMnO 4 tinh thể màu tím tan trong nước, phân hủy trong rượu; được sử dụng trong y học và mặt nạ phòng độc.
Stowage of general or special cargoes in a container for transport in the various modes.
Sự sắp xếp hàng hoá thông dụng hoặc đặc biệt lên một container vận chuyển theo các đường khác nhau.
C 16 H 22 N 2 O 2 A yellow, crystalline compound used as an insecticide for fruit orchards, vegetable crops, rice, and citrus.
C 16 H 22 N 2 O 2 hóa chất dạng tinh thể màu vàng, được sử dụng như thuốc trừ sâu cho cây ăn quả,rau trồng, gạo, và cây chanh.
The abbreviation is often used to denote the number of passengers. For example, 5PSGR means the vehicle will accommodate up to five adult passengers.
Từ viết tắt dùng để chỉ số hành khách Ví dụ, 5PSGR nghĩa là xe có thể chứa tối đa năm hành khách (người lớn)
A binary compound containing a chalcogen and a more electropositive element or radical.
Một hợp chất gổm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố chagogen (nhóm oxy) và một nguyên tô phân cực dương nhiều hơn (nguyên tố chacogen) hoặc một gốc.
CH 3 (OH)C 6 H 9 C(CH 3 ) 2 OH_H 2 O Combustible, efflorescent, lustrous white prisms soluble in alcohol and ether, slightly soluble in water; melts at 116_C; used for pharmaceuticals and to make terpineol. Also known as dipentene glycol.
CH 3 (OH) C 6 H 9 C (CH 3 ) 2 OH_H 2 O, chất gây cháy, tinh thể dạng lăng kính trắng bóng hòa tan trong rượu và ete, tan ít trong nước; nóng chảy ở 116_C; được sử dụng cho dược phẩm và để tổng hợp ...
Cu(NO 3 ) 2 _3H 2 O Green powder or blue crystals soluble in water; used in electroplating copper on iron. Also known as copper nitrate.
Cu ( 3 ) 2 _3H 2 O bột hoặc tinh thể màu xanh lá cây tan trong nước; được sử dụng để mạ đồng lên sắt. Còn được gọi là đồng nitrat.
A molecule of high relative molecular mass, the structure of which essentially comprises the multiple repetition of a number of constitutional units.
Một phân tử có khối lượng phân tử cao, cấu tạo chính gồm những mắc xích lập đi lập lại
C 10 H 12 O 3 Colorless crystals or white powder with a melting point of 95–98_C; soluble in acetone, ether, and alcohol; used in medicine and as a food preservative and fungicide.
C 10 H 12 O 3 Tinh thể không màu hoặc bột màu trắng có điểm nóng chảy khoảng 95–98_C; tan trong axeton, ête, và rượu; được sử dụng trong y học, như chất bảo quản thực phẩm và thuốc diệt nấm.
ZnSO 4 _7H 2 O Efflorescent, water-soluble, colorless crystals with an astringent taste; used to preserve skins and wood and as a paper bleach, analytical reagent, feed additive, and fungicide. Also known as white copperas; white vitriol; zinc vitriol.
ZnSO 4 _7H 2 O, tinh thể dạng hoa tan trong nước, không màu, có vị se; được sử dụng để bảo dưỡng da và bảo quản gỗ, dùng trong giấy thuốc tẩy, chất thử trong hóa phân tích , phụ gia trong thực phẩm và thuốc diệt nấm. Cũng được biết đến như copperas trắng; ...