Terms and text shown below represent juliedinh’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
NaH A white powder, decomposed by water, and igniting in moist air; used to make sodium borohydride and as a drying agent and a reagent.
NaH A bột trắng, bị phân hủy trong nước, cháy trong không khí ẩm; được sử dụng để tổng hợp cho borohiđrua natri và như một chất làm khô và thuốc thử
The average mass of a molecule, calculated by summing the atomic weights of atoms in the molecular formula . Note that the words mass and weight are often used interchangeably in chemistry.
Khối lượng trung bình của phân tử, được tính bằng tổng khối lượng nguyên tử của các nguyên tử trong phân tử đó. Lưu ý rằng khối lượng và trọng lượng có thể được dùng thay đổi lẫn nhau trong hóa ...
A transportation company which provides service to the general public at published rates.
Một công ty vận tải cung cấp dịch vụ mở rộng cho công chúng với giá niêm yết.
HClO 3 A compound that exists only in solution and as chlorate salts; breaks down at 40_C.
HClO3 chỉ tồn tại trong dung dịch và dưới dạng muối clorat; phân hủy lúc 40_C.
Potash is the only source of potassium fertilizer; there are no practical substitutes. Potash helps improve a plant's disease resistance and crop quality, and increases yields. The word potash is derived from the "pot ash" residue that resulted after ...
Kali là nguồn phân bón kali duy nhất; không có nguốn thay thế khả thi. Lân giúp cải thiện khả năng phòng bệnh cũng như chất lượng cây rồng, và giúp tăng năng suất Từ potash có nguồn gốc từ các dư lượng "hơi tro" sau khi bốc hơi trong quá trình sản xuất kali ...
Cu(NO 3 ) 2 _3H 2 O Green powder or blue crystals soluble in water; used in electroplating copper on iron. Also known as copper nitrate.
Cu ( 3 ) 2 _3H 2 O bột hoặc tinh thể màu xanh lá cây tan trong nước; được sử dụng để mạ đồng lên sắt. Còn được gọi là đồng nitrat.
ZnS A yellowish powder that is insoluble in water, soluble in acids; exists in two crystalline forms (alpha, or wurtzite, and beta, or sphalerite); beta becomes alpha at 1020_C, and sublimes at 1180_C; used as a pigment for paints and linoleum, in opaque ...
ZnS bột màu vàng mà không tan trong nước, hòa trong axit; tồn tại dưới hai hình dạng tinh thể (alpha, hoặc Wurtzit, và beta, hoặc sphalerit); dạng beta chuyển đổi thành alpha 1020_C và thăng tại 1180_C; được sử dụng như một chất màu cho sơn và vải lót sơn, ...
CuO Black, monoclinic crystals, insoluble in water; used in making fibers and ceramics, and in organic and gas analyses. Also known as copper oxide.
CuO tinh thể hệ đơn nghiêng màu đen, không tan trong nước; được sử dụng trong quy trình làm sợi và gốm sứ, và trong phân tích hữu cơ và phân tích khí. Còn được gọi là đồng ôxít
A materials–handling/storage facility used for completely unitized loads in containers and/or empty containers. Commonly referred to as CY.
Một kho– có các thiết bị xếp dỡ và lưu trữ được sử dụng để phân loại tải container và/hoặc container rỗng. Thường được gọi là CY.
A copolymer that is a graft polymer. In a graft copolymer, adjacent blocks are constitutionally different, i.e., each of these blocks comprises constitutional units derived from different characteristic species of monomer or with different composition or ...
Một copolyme là copolyme ghép Trong một copolyme ghép, các khối liền kề nhau khác nhau về chất, ví dụ mỗi khối chứa một loại mắc xích của một monome hoặc các khối có cấu tạo khác nhau hoặc phân bố các mắc xích khác ...