Terms and text shown below represent phan’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A dark brown humic substance that is soluble in water only at pH values greater than 2.
Chất mùn nâu đen hấp thụ nước chỉ có độ PH lớn hơn 2.
The monovalent group -OH in such compounds as bases and some acids and alcohols.
Nhóm OH đơn trị trong những hợp chất cơ bản và một số axit và rượu.
Replaceable attachments for cutting tools that typically contain the actual cutting edge.
Có thể thay thế được cho dụng cắt đặc trưng bao gồm lưỡi cắt thực
a partial or complete solid solution of one or more elements in a metallic matrix
là một phần hoặc toàn bộ dung dịch chất rắn của một hoặc nhiều nguyên tố có trong ma trận kim loại.
Majid Jamali Fashi was a 24 year-old man convicted and hanged for killing Professor Massoud Ali Mohammadi in Iran in 2010. Iran's main news agency, Irna, has stated that Fashi was accused of being a spy for Israel and received $120,000 for the killing. Fashi ...
Majid Jamali Fashi, người đàn ông 24 tuổi bị kết tội và bị treo cổ do giết chết giáo sư Massoud Ali Mohammadi ở Iran vào năm 2010. Hãng tin chính Iran Photographer, đã tuyên bố Fashi đã bị cáo buộc là một điệp viên cho Israel và nhận được $120.000 cho việc ...
the attachment of one substance to the surface of another; the concentration of a gas or a substance in solution in a liquid on a surface in contact with the gas or liquid, resulting in a relatively high concentration of the gas or solution at the surface. ...
Loại bỏ ô nhiễm không khí hoặc nước bằng cách lấy đi chất gây ô nhiễm trên bề mặt vật chất rắn; ví dụ phương pháp tiến tiến để xử lý nước thải bằng cácbon nhằm loại bỏ các chất hữu cơ từ nước ...
A flight to a single destination and a return.
Là chuyến bay bao gồm cả hành trình đi và về.
washing by a stream of water or other fluid.
Sử dụng nước hoặc nước thải cấp cho những vùng đata để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
foundations using the weight of gravity to hold them in place and give added stability, usually used for very large scale constructions
Nền móng sử dụng trọng lượng cuat lực hấp dẫn để giữ chúng tại vị trí và tạo ra độ ổn định, thường sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
A measure of the rate that water passes through various soils. Values are usually expressed in meters per second.
Đo lường mức nước chảy qua những dạng đất khác nhau. Giá trị này được biểu diễn bằng đơn vị m/s.