Terms and text shown below represent phan’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
treatment method for stainless steel, metal surface treatment used to remove impurities, such as stains, inorganic contaminants, rust or scale, from ferrous metals, copper, and aluminum alloys
Phương pháp thực hiện xử lý với thép không gỉ, xử lý bề mặt kim loại để loại thành phần tạp chất như vết bẩn, chất vô cơ gây ô nhiễm, gỉ sét, từ kim loại chứa sắt, đồng, và hợp kim nhôm.
the process or property of reacting.
Nhắc đến sự nguy hại của chất thải mà ở điều kiện thường nó không bền và dễ dàng chịu tác động thay đổi về hóa học nhưng không bị tiêu tan đi.
A business that has contracts with airlines to sell tickets in bulk, generally at a discounted rate.
Kinh doanh có hợp đồng với các hãng hàng không để bán vé trong
the mortality rate; the proportion of deaths to population or to a specific number of the population.
Tỷ lệ tử vong: Tỷ lệ chết trong dân số hoặc số lượng xác định của dân số.
Replaceable attachments for cutting tools that typically contain the actual cutting edge.
Có thể thay thế được cho dụng cắt đặc trưng bao gồm lưỡi cắt thực
the structure of a prepared surface or thin foil of material as revealed by a microscope above 25× magnification
Cấu trúc của bề mặt có sẵn hoặc lá vật chất mỏng được xem dưới kính hiển vi với độ phóng đại lên tới 25 lần.
A change of aircraft also involving a change of carriers.
Sự thay đổi phi cơ bao gồm cả thay đổi hãng chuyên trở.
washing by a stream of water or other fluid.
Sử dụng nước hoặc nước thải cấp cho những vùng đata để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
the attachment of one substance to the surface of another; the concentration of a gas or a substance in solution in a liquid on a surface in contact with the gas or liquid, resulting in a relatively high concentration of the gas or solution at the surface. ...
Loại bỏ ô nhiễm không khí hoặc nước bằng cách lấy đi chất gây ô nhiễm trên bề mặt vật chất rắn; ví dụ phương pháp tiến tiến để xử lý nước thải bằng cácbon nhằm loại bỏ các chất hữu cơ từ nước ...
A loyalty program offered by many airlines to retain air travel customers. Typically, airline customers enrolled in the program accumulate frequent flyer miles based on trips flown on that airline or its partners. In recent years, miles can also be earned by ...
Chương trình trung thành đưa ra bởi nhiều hãng hàng không nhằm giữ khách hàng. Tiêu biểu, khách hàng ghi tên vào chương trình tích điểm theo các dặm bay trên cơ sở hành trình của hãng đó hoặc đối tác của họ. Trong những năm gần đây, dặm bay có thể nhận được ...