Terms and text shown below represent phan’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
A dark brown humic substance that is soluble in water only at pH values greater than 2.
Chất mùn nâu đen hấp thụ nước chỉ có độ PH lớn hơn 2.
A flight that does not stop while on route to its first destination.
Một chuyến bay không dừng lại trong khi xuất phát từ điểm đi.
a partial or complete solid solution of one or more elements in a metallic matrix
là một phần hoặc toàn bộ dung dịch chất rắn của một hoặc nhiều nguyên tố có trong ma trận kim loại.
treatment method for stainless steel, metal surface treatment used to remove impurities, such as stains, inorganic contaminants, rust or scale, from ferrous metals, copper, and aluminum alloys
Phương pháp thực hiện xử lý với thép không gỉ, xử lý bề mặt kim loại để loại thành phần tạp chất như vết bẩn, chất vô cơ gây ô nhiễm, gỉ sét, từ kim loại chứa sắt, đồng, và hợp kim nhôm.
the attachment of one substance to the surface of another; the concentration of a gas or a substance in solution in a liquid on a surface in contact with the gas or liquid, resulting in a relatively high concentration of the gas or solution at the surface. ...
Loại bỏ ô nhiễm không khí hoặc nước bằng cách lấy đi chất gây ô nhiễm trên bề mặt vật chất rắn; ví dụ phương pháp tiến tiến để xử lý nước thải bằng cácbon nhằm loại bỏ các chất hữu cơ từ nước ...
A flight on one airline that connects to a flight on another carrier.
Một chuyến bay của công ty hàng không kết nối với chuyến bay của hãng khác.
A change of aircraft also involving a change of carriers.
Sự thay đổi phi cơ bao gồm cả thay đổi hãng chuyên trở.
The monovalent group -OH in such compounds as bases and some acids and alcohols.
Nhóm OH đơn trị trong những hợp chất cơ bản và một số axit và rượu.
washing by a stream of water or other fluid.
Sử dụng nước hoặc nước thải cấp cho những vùng đata để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
A business that has contracts with airlines to sell tickets in bulk, generally at a discounted rate.
Kinh doanh có hợp đồng với các hãng hàng không để bán vé trong