Terms and text shown below represent phan’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
an off-shore wind that blows during night due to a thermal circulation.
Gió từ đất liền thổi ra biển vào buổi tối do sự lưu thông nhiệt.
An amplifier with a capacitive-coupled input to filter out the dc component of the input signal. Therefore, the output signal is an amplification of only the ac component of the input signal. Also called “capacitive-coupled amplifier.”
Một bộ khuếch đại với một ngẫu cực điện dung vào bộ lọc ra thành phần xoay chiều AC của tín hiệu vào. Vì thế tín hiệu đầu ra là thành phần khuếch đại của thành phần xoau chiều của tín hiệu đầu vào. Và được gọi là \"Bộ khuếch đại ngẫu ...
Silt load is the weight of silt per unit area.
Tỷ trọng phù sa là khôi lượng phù sa trên một đơn vị diện tích.
A company providing transportation or travel related services (airline, cruise line, railway, hotel, car Rental Company, etc.).
Một công ty cung cấp các dịch vụ liên quan đến du lịch và vận tải (hàng không, hành trình khám phá, Đường sắt, Khách sạn, Công ty cho thuê xe...).
A PLC programming method that lets you organize the individual machine operations of your process into steps and transitions. You then use ladder logic to implement the steps and control transitions.
Một phương pháp lập trình PLC cho phép bạn tổ chức hoạt động của máy móc riêng lẻ trong chu trình xử lý theo các bước và chuyển tiếp. Bạn sử dụng logic hình thang để thực hiện các bước và điều khiển chuyển ...
1. the practice of burying waste under the ground, or the waste buried in this way. 2. a place where waste is buried under the ground.
Hiện tượng thực tế của việc chôn chất thải xuống lòng đất hoặc đốt rác thải theo cách đó. Địa điểm mà ở đó chất thải được chôn xuống lòng đất.
the structure of a prepared surface or thin foil of material as revealed by a microscope above 25× magnification
Cấu trúc của bề mặt có sẵn hoặc lá vật chất mỏng được xem dưới kính hiển vi với độ phóng đại lên tới 25 lần.
foundations using the weight of gravity to hold them in place and give added stability, usually used for very large scale constructions
Nền móng sử dụng trọng lượng cuat lực hấp dẫn để giữ chúng tại vị trí và tạo ra độ ổn định, thường sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
indoor air quality (IAQ) is a term referring to the air quality within and around buildings and structures, especially as it relates to the health and comfort of building occupants.
Chất lượng không khí trong phòng (IAQ) là thuật ngữ liên quan đến chất lượng không khi bên trong và xung quanh tòa nhà và công trình kiến trúc, đặc biiét liên quan đến sức khỏe và cuộc sống tiện nghi của dân cư trong khu ...
A measure of the rate that water passes through various soils. Values are usually expressed in meters per second.
Đo lường mức nước chảy qua những dạng đất khác nhau. Giá trị này được biểu diễn bằng đơn vị m/s.