Terms and text shown below represent phan’s contributions to TermWiki.com, a free terminology website and knowledge resource for the translation community.
Silt load is the weight of silt per unit area.
Tỷ trọng phù sa là khôi lượng phù sa trên một đơn vị diện tích.
A business that has contracts with airlines to sell tickets in bulk, generally at a discounted rate.
Kinh doanh có hợp đồng với các hãng hàng không để bán vé trong
indoor air quality (IAQ) is a term referring to the air quality within and around buildings and structures, especially as it relates to the health and comfort of building occupants.
Chất lượng không khí trong phòng (IAQ) là thuật ngữ liên quan đến chất lượng không khi bên trong và xung quanh tòa nhà và công trình kiến trúc, đặc biiét liên quan đến sức khỏe và cuộc sống tiện nghi của dân cư trong khu ...
A change of aircraft also involving a change of carriers.
Sự thay đổi phi cơ bao gồm cả thay đổi hãng chuyên trở.
the attachment of one substance to the surface of another; the concentration of a gas or a substance in solution in a liquid on a surface in contact with the gas or liquid, resulting in a relatively high concentration of the gas or solution at the surface. ...
Loại bỏ ô nhiễm không khí hoặc nước bằng cách lấy đi chất gây ô nhiễm trên bề mặt vật chất rắn; ví dụ phương pháp tiến tiến để xử lý nước thải bằng cácbon nhằm loại bỏ các chất hữu cơ từ nước ...
washing by a stream of water or other fluid.
Sử dụng nước hoặc nước thải cấp cho những vùng đata để cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
A tea growing area in North India on the foothills of the Himalayas Mountains. Teas grown here take their name from the area and are said to be the Champagneof Indian teas. Grown at altitudes up to 7,000ft above sea level ( more than 1,291m) Darjeeling tea is ...
Một loại trà mọc ở vùn Bắc Ấn Độ dưới chân của dãy núi Himalaya Loại trà mọc ở đây được mang tên từ vùng đât và được nói đến là trà Champagne của người Ấn Độ. Mọc ở độ cao 7000 fit so với mực nước biển (hơn 1291m) Dar gie linh được biết đến như là loại trà ...
A flight that does not stop while on route to its first destination.
Một chuyến bay không dừng lại trong khi xuất phát từ điểm đi.
A flight to a single destination and a return.
Là chuyến bay bao gồm cả hành trình đi và về.
the mortality rate; the proportion of deaths to population or to a specific number of the population.
Tỷ lệ tử vong: Tỷ lệ chết trong dân số hoặc số lượng xác định của dân số.